Sim quốc tế – Du lịch không lo nghĩ https://simquocte.vn Sim du lịch quốc tế hơn 190 nước Thu, 26 Sep 2024 08:13:49 +0000 vi hourly 1 https://wordpress.org/?v=5.9 https://simquocte.vn/wp-content/uploads/2022/12/cropped-bieu-tuong-web-32x32.png Sim quốc tế – Du lịch không lo nghĩ https://simquocte.vn 32 32 Vodafone Spain (Có gọi) https://simquocte.vn/sp/vodafone10/?utm_source=rss&utm_medium=rss&utm_campaign=vodafone10 Sat, 10 Feb 2024 21:08:40 +0000 https://simquocte.vn/?post_type=sp&p=1293 Thông tin dung lượng – thời hạn SIM

  • Tuỳ chọn 2 gói cước sau:
    • 16GB tốc độ cao 4G/LTE và không giới hạn nghe gọi nội địa ở EU. Tính cả ở Tây Ban Nha tổng dung lượng là 120GB.
    • 22GB tốc độ cao 4G/LTE và không giới hạn nghe gọi nội địa ở EU. Tính cả ở Tây Ban Nha tổng dung lượng là 150GB.
    • Hết dung lượng tốc độ cao, sim dừng truy cập
  • Dùng trong vòng tối đa 27 ngày kể từ ngày thông báo kích hoạt sim.
  • Lưu ý: Sim đi cùng số điện thoại có đầu số của Tây Ban Nha (đầu số là +34). Ngoài ra, nhà mạng cũng không cung cấp gọi miễn phí đến một số đầu số theo danh sách sau: https://www.vodafone.es/c/particulares/es/productos-y-servicios/movil/prepago-y-recargas/tarifas-de-prepago/llamadas-internacionales/
    (Lưu ý: Tại Việt Nam để truy cập vào xem cần cài VPN, tại châu Âu có thể vào link xem được luôn).

Các quốc gia sử dụng

Sim dùng được tại hầu hết các quốc gia Châu Âu và Thổ Nhĩ Kỳ, trừ một số quốc gia Balkan, Nga, Belarus, Ukraine, Mỹ. Cụ thể như sau:

  • Các nước ngoài EU (Chỉ vào internet, không gọi):  US, UK, Iceland, Liechtenstein, Norway, Switzerland, Turkey, Vatican, Kosovo and Monaco.
  • Các nước EU (Gọi và internet):  Austria, Belgium, Bulgaria, Croatia, Cyprus, Czech Republic, Denmark, Estonia, Finland, France, Germany, Greece, Hungary, Ireland, Italy, Latvia, Lithuania, Luxembourg, Malta, Netherlands, Poland, Portugal, Romania, Slovakia, Slovenia, Spain, Sweden.

Kiểm tra dung lượng còn lại của sim

  • Kiểm tra tài khoản sim: ấn gọi *565*4# và chờ tin nhắn gửi về máy. Lưu ý: cú pháp này có thể thay đổi theo quy định của nhà mạng từng thời kỳ.
  • Kiểm tra số điện thoại sim: Khi lắp sim sẽ có tin nhắn gửi về điện thoại thông báo số điện thoại sim HOẶC ấn *138# và gọi.

Gọi điện và nhắn tin

  • Có thể nhận tin nhắn + nhận cuộc gọi miễn phí. Sim đi kèm với số điện thoại đầu số Tây Ban Nha (+34)
  • Khi ở Việt Nam gọi điện đến số điện thoại sim thì phải ấn +34 và Số điện thoại sim bỏ số 0 ở đầu (nếu có)
  • Khi gọi điện và nhắn tin quá hạn mức miễn phí thì cần nạp tiền vào sim để thực hiện với giá cước theo quy định của mạng.

Mua thêm dung lượng tốc độ cao

  • Sim không thể nạp thêm dung lượng, tuy nhiên, khi hết dung lượng có thể lựa chọn Esim (nếu điện thoại hỗ trợ), xem thêm tại Simquocte.vn

APN của sim (cần trong trường hợp APN của điện thoại chưa tự động cài đúng)

  • Tên/Name: airtelnet.es
  • APN: airtelwap.es
  • Người dùng/ User: wap@wap
  • Mật khẩu/Password: wap125
  • Các mục còn lại để trống
]]>
Joytel Bắc Mỹ – Trung Đông https://simquocte.vn/sp/uscajoytel-regioni/?utm_source=rss&utm_medium=rss&utm_campaign=uscajoytel-regioni Wed, 19 Jan 2022 13:35:05 +0000 https://simquocte.vn/?post_type=sp&p=9500 Thông tin dung lượng – thời hạn SIM

  • Lựa chọn gói lưu lượng
    • Gói lưu lượng theo ngày: Mỗi ngày có 500MB / 1GB / 2GB data tốc độ cao sử dụng trong vòng từ 1 đến 30 ngày kể từ ngày kích hoạt sim, sau đó sử dụng không giới hạn tốc độ 2G (128kbps)
    • Gói lưu lượng tổng (không chia theo ngày): Tổng 3GB / 5GB / 10GB data tốc độ cao sử dụng trong vòng từ 1 đến 30 ngày kể từ ngày kích hoạt sim, sau đó dừng truy cập
  • Thẻ sim có thể nạp thêm ngày sử dụng hoặc giữ lại để tái sử dụng (nếu lần cuối sử dụng sim chưa quá 180 ngày tính đến ngày nạp).

APN của sim (cần trong trường hợp APN của điện thoại chưa tự động cài đúng)

  • APN: plus
  • Phần còn lại để trống

Danh sách nhà mạng sử dụng tương ứng tại mỗi quốc gia

Albania Vodafone 4G
Ireland Meteor Mobile、H3G 5G/4G
Estonia Elisa、Tele2 5G/4G
Austria A1、T-Mobile 5G/4G
Bulgaria Vivacom、Telenor(Yettel) 5G/4G
Belgium Telenet、ORANGE 5G/4G
Iceland vodafone、Nova 5G/4G
Poland Polkomtel (Plus) 5G/4G
Pakistan Jazz 4G
Denmark TDC、Telenor 5G/4G
Germany O2、T-Mobile(Telekom.de) 5G/4G
France Bouygues、Orange 5G/4G
Finland lands Telekommunikation Ab、Elisa、DNA 5G/4G
Kazakhstan KaR Tel (beeline) 4G
Netherlands KPN、Odido(T-mobile) 5G/4G
Czech Republic T-Mobile、O2 5G/4G
Kyrgyzstan Sky Mobile 4G
Croatia Tele2、Hrvatski 5G/4G
Latvia Bite、Tele2 5G/4G
Lithuania Bite、Tele2 5G/4G
Liechtenstein Telecom Liechtenstein、Orange 4G
Luxembourg Orange、Tango 5G/4G
Romania Orange、DIGI 5G/4G
Malta Vodafone、Melita 5G/4G
United States T-Mobile、AT&T、Verizon 5G/4G
Moldova Orange、Moldcell 4G
Norway Teleno、Telia 5G/4G
Portugal Optimus、TMN/MEO、Vodafone 5G/4G
Sweden Telenor、H3G(3 SE) 5G/4G
Switzerland Sunrise、Salt 5G/4G
Cyprus MTN、Primetel 5G/4G
Slovakia O2、DT 5G/4G
Slovenia Telemach、A1 5G/4G
Turkey AVEA(turk telekom)、Vodafone 5G/4G
Ukraine KyivStar、MTS 4G
Uzbekistan Unitel(beeline) 4G
Spain Movistar、Orange、Yoigo 5G/4G
Greece Wind、Cosmote、Vodafone 5G/4G
Hungary Telenor(Yettel)、T-Mobile(Telekom) 5G/4G
Israel Hot Mobile、Pelephone 5G/4G
Italy Wind、Vodafone 5G/4G
United Kingdom O2、EE 5G/4G
Montenegro MTEL 5G/4G
New Zealand Vodafone 4G
Tunisia Tunisie、Orange 5G/4G
Kuwait Zain 5G/4G
Armenia Vivacell 4G
Belarus Unitary velcom 4G
Sri Lanka Mobitel 4G
India Idea、vodafone 5G/4G
Georgia Geocell、Mobitel(Beeline) 4G
Faroe Islands Vodafone 5G/4G
Algeria Orascom(djezzy) 4G
Australia Vodafone 5G/4G
Macedonia VIP Mobile 4G
Serbia Vip mobile 4G
French Reunion TELCO 4G
Azerbaijan Azercell、Bakcell 5G/4G
Qatar Vodafone 5G/4G
Andorra Andorra Telecom 5G/4G
Kosovo IPKO 4G
Bahrain Zain 5G/4G
Russian VimpelCom(beeline) 4G
Bosnia and Herzegovina BH Telecom 4G
Ghana Airtel 4G
Bangladesh Grameenphone 4G
Gibraltar Gibtelecom 5G/4G
Canada Telus、Bell、SaskTel 5G/4G
Egypt Etisalat、orange 4G
French Guiana Bouygues/DigiCel 4G
UAE Etisalat 5G/4G
Iraq Korek Telecom 4G
Saudi Arabia Etisalat 4G
Isle of Man, Guernsey, Jersey Manx、Sure 4G
Morocco Medi 4G
]]>