Sim quốc tế – Du lịch không lo nghĩ https://simquocte.vn Sim du lịch quốc tế hơn 190 nước Sat, 01 Nov 2025 10:13:23 +0000 vi hourly 1 https://wordpress.org/?v=5.9 https://simquocte.vn/wp-content/uploads/2022/12/cropped-bieu-tuong-web-32x32.png Sim quốc tế – Du lịch không lo nghĩ https://simquocte.vn 32 32 CMI Châu Âu 42 nước https://simquocte.vn/sp/eu42cmi/?utm_source=rss&utm_medium=rss&utm_campaign=eu42cmi Sat, 25 Oct 2025 09:39:39 +0000 https://simquocte.vn/?post_type=sp&p=1164837

ℹ Thông tin dung lượng – thời gian sử dụng

[ESIM]

  • Lựa chọn gói lưu lượng
    • Gói lưu lượng theo ngày: Mỗi ngày có 1GB / 2GB / 3GB data tốc độ cao 4G LTE sử dụng trong vòng từ 5 đến 30 ngày kể từ ngày kích hoạt sim, sau đó sử dụng không giới hạn tốc độ 512kbps
    • Gói lưu lượng tổng (không chia theo ngày): Hiện CMLink chưa cung cấp, vui lòng tham khảo các loại sim hãng JOYTEL hoặc UNICOM
  • Mỗi 24h từ khi sim kích hoạt sẽ được tính là 1 ngày. Ví dụ: Quý khách mua sim 5 ngày và lắp sim từ 13h ngày T thì sẽ sử dụng được đến hết 13h ngày T+5.
  • Thẻ sim có thể nạp thêm ngày sử dụng hoặc giữ lại để tái sử dụng (nếu số thẻ chưa bị nhà mạng thu hồi). Vui lòng giữ lại số seri đằng sau khay sim để nạp thêm ngày sử dụng.
  • Địa điểm sử dụng: Greece, Netherlands, Belgium, France, Spain, Hungary, Bosnia and Herzegovina, Croatia, Serbia, Italy, Romania, Czech Republic, Slovakia, Austria, United Kingdom, Denmark, Sweden, Norway, Finland, Lithuania, Latvia, Estonia, Ukraine, Poland, Germany, Gibraltar, Portugal, Luxembourg, Ireland, Iceland, Malta, Cyprus, Bulgaria, Slovenia, Albania, Faroe Islands, French Guiana, Turkey, Martinique, Montenegro, Russia, Switzerland

[SIM VẬT LÝ VUI LÒNG XEM THÔNG TIN VÀ ĐẶT MUA TẠI ĐÂY]

Nhà mạng sử dụng

Lưu ý: Danh sách này có thể thay đổi bởi nhà sản xuất mà không cần báo trước.

Tên nước Nhà mạng Tốc độ APN
Greece (Hy Lạp) Vodafone / Cosmote / Wind Hellas 3G / 4G(LTE) / 5G
cmlink / internet.proximus.be / cmhk
Netherlands (Hà Lan) Vodafone / KPN 3G / 4G(LTE) / 5G
cmlink /nternet.proximus.be / cmhk
Belgium (Bỉ) Belgacom (Proximus) / Mobistar (Orange) 3G / 4G(LTE) / 5G
cmlink / orange / cmhk
France (Pháp) SFR / Orange 3G / 4G(LTE) / 5G
cmlink / internet.proximus.be / cmhk
Spain (Tây Ban Nha) Orange / Telefonica / Vodafone 3G / 4G(LTE) / 5G
cmlink / internet.proximus.be / cmhk
Hungary (Hung-ga-ri) Telenor / Vodafone 3G / 4G(LTE) / 5G
cmlink / internet.proximus.be / cmhk
Bosnia and Herzegovina (Bosnia và Herzegovina) HT (Eronet) 3G / 4G(LTE)
cmlink / internet.proximus.be / cmhk
Croatia (Croatia) T-mobile / A1 Hrvatska (Vipnet) 3G / 4G(LTE) / 5G
cmlink / internet.proximus.be / cmhk
Serbia (Serbia) Telenor 3G / 4G(LTE)
cmlink / internet.proximus.be / cmhk
Italy (Ý) Vodafone / TIM / WIND / H3G / Iliad Italia 3G / 4G(LTE) / 5G
cmlink / internet.proximus.be / cmhk
Romania (Romania) Vodafone 3G / 4G(LTE)
cmlink / internet.proximus.be / cmhk
Czech Republic (Cộng hòa Séc) Vodafone / T-mobile 3G / 4G(LTE) / 5G
cmlink / internet.proximus.be / cmhk
Slovakia (Slovakia) Telefonica O2 / Orange 3G / 4G(LTE) / 5G
cmlink / internet.proximus.be / cmhk
Austria (Áo) T-mobile / Orange (H3G) 3G / 4G(LTE) / 5G
cmlink / internet.proximus.be / cmhk
United Kingdom (Vương quốc Anh) Vodafone / EE (Orange, T-mobile) / Telefonica O2 3G / 4G(LTE) / 5G
cmlink / internet.proximus.be / cmhk
Denmark (Đan Mạch) TDC / Telia 3G / 4G(LTE) / 5G
cmlink / internet.proximus.be / cmhk
Sweden (Thụy Điển) Telenor / TeliaSonera 3G / 4G(LTE) / 5G
cmlink / internet.proximus.be / cmhk
Norway (Na Uy) Telia (Netcom) / Telenor 4G(LTE) / 5G
cmlink / internet.proximus.be / cmhk
Finland (Phần Lan) Elisa 3G / 4G(LTE) / 5G
cmlink / internet.proximus.be / cmhk
Lithuania (Litva) BITE / UAB Tele2 3G / 4G(LTE) / 5G
cmlink / internet.proximus.be / cmhk
Latvia Tele2 3G / 4G(LTE) / 5G
cmlink / internet.proximus.be / cmhk
Estonia Tele2 / Elisa EMT 3G / 4G(LTE) / 5G
cmlink / internet.proximus.be / cmhk
Ukraine (Ukraina) Vodafone / Kyivstar 3G / 4G(LTE)
cmlink / internet.proximus.be / cmhk
Poland (Ba Lan) Orange / T-mobile 3G / 4G(LTE) / 5G
cmlink / internet.proximus.be / cmhk
Germany (Đức) Vodafone / Telefonica O2 3G / 4G(LTE) / 5G
cmlink / internet.proximus.be / cmhk
Gibraltar Gibtel 3G / 4G(LTE) / 5G
cmlink / internet.proximus.be / cmhk
Portugal (Bồ Đào Nha) TMN (MEO, Alice Group) / Optimus (NOS) / Vodafone 3G / 4G(LTE) / 5G
cmlink / internet.proximus.be / cmhk
Luxembourg TANGO / P&T(POST) / Orange 3G / 4G(LTE) / 5G
cmlink / internet.proximus.be / cmhk
Ireland (Ai-len) Meteor 3G / 4G(LTE) / 5G
cmlink / internet.proximus.be / cmhk
Iceland (Iceland) Siminn 3G / 4G(LTE) / 5G
cmlink / internet.proximus.be / cmhk
Malta (Malta) Epic (Vodafone) / GO 3G / 4G(LTE) / 5G
cmlink / internet.proximus.be / cmhk
Cyprus (Síp) CYTA 3G / 4G(LTE) / 5G
cmlink / internet.proximus.be / cmhk
Bulgaria Yettel (Telenor) 3G
cmlink / internet.proximus.be / cmhk
Slovenia A1 (Si Mobile) 3G / 4G(LTE) / 5G
cmlink / internet.proximus.be / cmhk
Albania Vodafone 3G / 4G(LTE) cmhk
Faroe Islands (Quần đảo Faroe) Faroese Telecom 3G / 4G(LTE) cmhk
French Guiana (Guiana thuộc Pháp) Digicel 3G / 4G(LTE)
cmlink / sp.telus.com / cmhk
Turkey (Thổ Nhĩ Kỳ) Turkcell 3G / 4G(LTE)
cmlink / ibox.tim.it / wap.tim.it / cmhk
Martinique Digicel 3G / 4G(LTE)
cmhkcmlink / sp.telus.com / cmhk
Montenegro Telenor 3G / 4G(LTE) / 5G cmhk
Russia (Nga) MTS / T2 Mobile 3G / 4G(LTE) cmhk
Switzerland (Thụy Sĩ) Sunrise / SALT (Orange) 3G / 4G(LTE) / 5G
cmlink / internet.proximus.be / cmhk

⚙Cài đặt APN

  • APN: cmlink / global / cmhk
  • Phần còn lại để trống

Hầu hết các máy iPhone đều tự động cài đặt APN theo cấu hình nhà mạng cung cấp, tuy nhiên đối với 1 số trường hợp cần phải cài đặt thủ công khi máy chưa tự động cài đặt – đặc biệt là đối với các máy Xiaomi, Oppo, Huawei, Google Pixel và các máy Android sản xuất trước 2020. Hướng dẫn cài đặt APN chi tiết tại đây


🌍 Giới thiệu về CMLink – SIM&eSIM du lịch toàn cầu

Thương hiệu SIM du lịch CMI thực chất là CMLink – một thương hiệu viễn thông quốc tế được ra mắt vào năm 2017 bởi China Mobile International Limited (CMI), công ty con của tập đoàn viễn thông lớn nhất Trung Quốc, China Mobile. CMLink chuyên cung cấp dịch vụ viễn thông quốc tế cho khách du lịch và người dùng toàn cầu thông qua hai sản phẩm chính:

  • Global Data SIM: SIM vật lý hoặc eSIM hỗ trợ kết nối dữ liệu tại hơn 190 điểm đến phổ biến trên toàn thế giới.

  • MVNO (Mobile Virtual Network Operator): Dịch vụ mạng di động ảo hoạt động tại các thị trường địa phương.


📱 Tính năng nổi bật của CMLink Global Data SIM

  • Phạm vi phủ sóng rộng: Hơn 190 quốc gia và vùng lãnh thổ, hỗ trợ nhiều mạng roaming tại mỗi khu vực.

  • SIM dùng lại nhiều lần: Một SIM duy nhất có thể sử dụng ở nhiều quốc gia, chỉ cần nạp gói dữ liệu phù hợp.

  • Linh hoạt giữa SIM vật lý và eSIM: Hỗ trợ cả hai hình thức, phù hợp với nhiều loại thiết bị.

  • Gói dữ liệu đa dạng: Hơn 400 lựa chọn gói cước, từ ngắn hạn đến dài hạn, đáp ứng nhu cầu đa dạng của người dùng.

]]>
CMI Châu Âu 42 nước Unlimited 8Mbps https://simquocte.vn/sp/eu42cmi999/?utm_source=rss&utm_medium=rss&utm_campaign=eu42cmi999 Sat, 25 Oct 2025 09:39:27 +0000 https://simquocte.vn/?post_type=sp&p=1164836

ℹ Thông tin dung lượng – thời gian sử dụng

[SIM VẬT LÝ]

  • Sử dụng không giới hạn data trong vòng 3-30 ngày kể từ thời điểm kích hoạt
  • Tốc độ bị giới hạn 8Mbps sau khi sử dụng hết 2GB tốc độ cao mỗi ngày
  • Mỗi 24h từ khi sim kích hoạt sẽ được tính là 1 ngày. Ví dụ: Quý khách mua sim 5 ngày và lắp sim từ 13h ngày T thì sẽ sử dụng được đến hết 13h ngày T+5.
  • Thẻ sim có thể nạp thêm ngày sử dụng hoặc giữ lại để tái sử dụng (nếu số thẻ chưa bị nhà mạng thu hồi). Vui lòng giữ lại số seri đằng sau khay sim để nạp thêm ngày sử dụng.
  • Địa điểm sử dụng: Greece, Netherlands, Belgium, France, Spain, Hungary, Bosnia and Herzegovina, Croatia, Serbia, Italy, Romania, Czech Republic, Slovakia, Austria, United Kingdom, Denmark, Sweden, Norway, Finland, Lithuania, Latvia, Estonia, Ukraine, Poland, Germany, Gibraltar, Portugal, Luxembourg, Ireland, Iceland, Malta, Cyprus, Bulgaria, Slovenia, Albania, Faroe Islands, French Guiana, Turkey, Martinique, Montenegro, Russia, Switzerland

[ESIM VUI LÒNG XEM THÔNG TIN VÀ ĐẶT MUA TẠI ĐÂY]

Nhà mạng sử dụng

Lưu ý: Danh sách này có thể thay đổi bởi nhà sản xuất mà không cần báo trước.

Tên nước Nhà mạng Tốc độ APN
Greece (Hy Lạp) Vodafone / Cosmote / Wind Hellas 3G / 4G(LTE) / 5G
cmlink / internet.proximus.be / cmhk
Netherlands (Hà Lan) Vodafone / KPN 3G / 4G(LTE) / 5G
cmlink /nternet.proximus.be / cmhk
Belgium (Bỉ) Belgacom (Proximus) / Mobistar (Orange) 3G / 4G(LTE) / 5G
cmlink / orange / cmhk
France (Pháp) SFR / Orange 3G / 4G(LTE) / 5G
cmlink / internet.proximus.be / cmhk
Spain (Tây Ban Nha) Orange / Telefonica / Vodafone 3G / 4G(LTE) / 5G
cmlink / internet.proximus.be / cmhk
Hungary (Hung-ga-ri) Telenor / Vodafone 3G / 4G(LTE) / 5G
cmlink / internet.proximus.be / cmhk
Bosnia and Herzegovina (Bosnia và Herzegovina) HT (Eronet) 3G / 4G(LTE)
cmlink / internet.proximus.be / cmhk
Croatia (Croatia) T-mobile / A1 Hrvatska (Vipnet) 3G / 4G(LTE) / 5G
cmlink / internet.proximus.be / cmhk
Serbia (Serbia) Telenor 3G / 4G(LTE)
cmlink / internet.proximus.be / cmhk
Italy (Ý) Vodafone / TIM / WIND / H3G / Iliad Italia 3G / 4G(LTE) / 5G
cmlink / internet.proximus.be / cmhk
Romania (Romania) Vodafone 3G / 4G(LTE)
cmlink / internet.proximus.be / cmhk
Czech Republic (Cộng hòa Séc) Vodafone / T-mobile 3G / 4G(LTE) / 5G
cmlink / internet.proximus.be / cmhk
Slovakia (Slovakia) Telefonica O2 / Orange 3G / 4G(LTE) / 5G
cmlink / internet.proximus.be / cmhk
Austria (Áo) T-mobile / Orange (H3G) 3G / 4G(LTE) / 5G
cmlink / internet.proximus.be / cmhk
United Kingdom (Vương quốc Anh) Vodafone / EE (Orange, T-mobile) / Telefonica O2 3G / 4G(LTE) / 5G
cmlink / internet.proximus.be / cmhk
Denmark (Đan Mạch) TDC / Telia 3G / 4G(LTE) / 5G
cmlink / internet.proximus.be / cmhk
Sweden (Thụy Điển) Telenor / TeliaSonera 3G / 4G(LTE) / 5G
cmlink / internet.proximus.be / cmhk
Norway (Na Uy) Telia (Netcom) / Telenor 4G(LTE) / 5G
cmlink / internet.proximus.be / cmhk
Finland (Phần Lan) Elisa 3G / 4G(LTE) / 5G
cmlink / internet.proximus.be / cmhk
Lithuania (Litva) BITE / UAB Tele2 3G / 4G(LTE) / 5G
cmlink / internet.proximus.be / cmhk
Latvia Tele2 3G / 4G(LTE) / 5G
cmlink / internet.proximus.be / cmhk
Estonia Tele2 / Elisa EMT 3G / 4G(LTE) / 5G
cmlink / internet.proximus.be / cmhk
Ukraine (Ukraina) Vodafone / Kyivstar 3G / 4G(LTE)
cmlink / internet.proximus.be / cmhk
Poland (Ba Lan) Orange / T-mobile 3G / 4G(LTE) / 5G
cmlink / internet.proximus.be / cmhk
Germany (Đức) Vodafone / Telefonica O2 3G / 4G(LTE) / 5G
cmlink / internet.proximus.be / cmhk
Gibraltar Gibtel 3G / 4G(LTE) / 5G
cmlink / internet.proximus.be / cmhk
Portugal (Bồ Đào Nha) TMN (MEO, Alice Group) / Optimus (NOS) / Vodafone 3G / 4G(LTE) / 5G
cmlink / internet.proximus.be / cmhk
Luxembourg TANGO / P&T(POST) / Orange 3G / 4G(LTE) / 5G
cmlink / internet.proximus.be / cmhk
Ireland (Ai-len) Meteor 3G / 4G(LTE) / 5G
cmlink / internet.proximus.be / cmhk
Iceland (Iceland) Siminn 3G / 4G(LTE) / 5G
cmlink / internet.proximus.be / cmhk
Malta (Malta) Epic (Vodafone) / GO 3G / 4G(LTE) / 5G
cmlink / internet.proximus.be / cmhk
Cyprus (Síp) CYTA 3G / 4G(LTE) / 5G
cmlink / internet.proximus.be / cmhk
Bulgaria Yettel (Telenor) 3G
cmlink / internet.proximus.be / cmhk
Slovenia A1 (Si Mobile) 3G / 4G(LTE) / 5G
cmlink / internet.proximus.be / cmhk
Albania Vodafone 3G / 4G(LTE) cmhk
Faroe Islands (Quần đảo Faroe) Faroese Telecom 3G / 4G(LTE) cmhk
French Guiana (Guiana thuộc Pháp) Digicel 3G / 4G(LTE)
cmlink / sp.telus.com / cmhk
Turkey (Thổ Nhĩ Kỳ) Turkcell 3G / 4G(LTE)
cmlink / ibox.tim.it / wap.tim.it / cmhk
Martinique Digicel 3G / 4G(LTE)
cmhkcmlink / sp.telus.com / cmhk
Montenegro Telenor 3G / 4G(LTE) / 5G cmhk
Russia (Nga) MTS / T2 Mobile 3G / 4G(LTE) cmhk
Switzerland (Thụy Sĩ) Sunrise / SALT (Orange) 3G / 4G(LTE) / 5G
cmlink / internet.proximus.be / cmhk

⚙Cài đặt APN

  • APN: cmlink / global / cmhk
  • Phần còn lại để trống

Hầu hết các máy iPhone đều tự động cài đặt APN theo cấu hình nhà mạng cung cấp, tuy nhiên đối với 1 số trường hợp cần phải cài đặt thủ công khi máy chưa tự động cài đặt – đặc biệt là đối với các máy Xiaomi, Oppo, Huawei, Google Pixel và các máy Android sản xuất trước 2020. Hướng dẫn cài đặt APN chi tiết tại đây


🌍 Giới thiệu về CMLink – SIM&eSIM du lịch toàn cầu

Thương hiệu SIM du lịch CMI thực chất là CMLink – một thương hiệu viễn thông quốc tế được ra mắt vào năm 2017 bởi China Mobile International Limited (CMI), công ty con của tập đoàn viễn thông lớn nhất Trung Quốc, China Mobile. CMLink chuyên cung cấp dịch vụ viễn thông quốc tế cho khách du lịch và người dùng toàn cầu thông qua hai sản phẩm chính:

  • Global Data SIM: SIM vật lý hoặc eSIM hỗ trợ kết nối dữ liệu tại hơn 190 điểm đến phổ biến trên toàn thế giới.

  • MVNO (Mobile Virtual Network Operator): Dịch vụ mạng di động ảo hoạt động tại các thị trường địa phương.


📱 Tính năng nổi bật của CMLink Global Data SIM

  • Phạm vi phủ sóng rộng: Hơn 190 quốc gia và vùng lãnh thổ, hỗ trợ nhiều mạng roaming tại mỗi khu vực.

  • SIM dùng lại nhiều lần: Một SIM duy nhất có thể sử dụng ở nhiều quốc gia, chỉ cần nạp gói dữ liệu phù hợp.

  • Linh hoạt giữa SIM vật lý và eSIM: Hỗ trợ cả hai hình thức, phù hợp với nhiều loại thiết bị.

  • Gói dữ liệu đa dạng: Hơn 400 lựa chọn gói cước, từ ngắn hạn đến dài hạn, đáp ứng nhu cầu đa dạng của người dùng.

]]>
Orange Holiday Châu Âu 34 nước https://simquocte.vn/sp/orangeholiday/?utm_source=rss&utm_medium=rss&utm_campaign=orangeholiday Sat, 25 Oct 2025 09:07:59 +0000 https://simquocte.vn/?post_type=sp&p=1164824 ℹ Thông tin dung lượng – thời gian sử dụng

[SIM VẬT LÝ]

Thông tin dung lượng – thời hạn SIM

  • Gói lưu lượng tổng 20GB data tốc độ cao 4G LTE; nghe gọi SMS không giới hạn tại châu Âu; 30 phút gọi + 200SMS về VN; sử dụng trong vòng tối đa 30 ngày kể từ ngày cài eSIM, sau đó sim dừng truy cập.

Các quốc gia sử dụng

  • Sim dùng được tại hầu hết các quốc gia Châu Âu và Thụy Sĩ, trừ một số quốc gia Balkan, Nga, Belarus, Thổ Nhĩ Kỳ, Ukraine. Cụ thể như sau:
  • Các nước ngoài EU: Vương quốc Anh, Quần đảo Faroe, Gibraltar, Guernsey, Iceland, Đảo Man, Jersey, Liechtenstein, Na Uy, Thụy Sĩ
    Các nước EU:
    Andorra, Azores, Quần đảo Aland, Áo, Quần đảo Balearic, Bỉ, Quần đảo Canary, Síp, Corfu, Crete, Cyclades, Croatia, Cộng hòa Séc, Đan Mạch, Estonia, Phần Lan, Pháp lục địa, Đức, Hy Lạp, Hungary, Ireland, Ý, Latvia, Litva, Luxembourg, Madeira, Malta, Hà Lan, Ba Lan, Bồ Đào Nha, Rhodes, Romania, Tây Ban Nha, San Marino, Sardinia, Sicily, Slovakia, Slovenia, Thụy Điển, Vatican
Kiểm tra dung lượng còn lại của sim
  • Quản lý sim và dung lượng còn lại dễ dàng bằng cách đăng ký tài khoản trên trang website của nhà mạng: https://travel.orange.com/en/inscription/
  • Cú pháp kiểm tra nhanh:
    • Kiểm tra tiền tài khoản sim: #123# và ấn gọi
    • Kiểm tra số điện thoại sim: Gọi 225 và chờ tin nhắn thông báo về máy

Gọi điện và nhắn tin

  • Có thể nhận tin nhắn + nhận cuộc gọi miễn phí. Sim đi kèm với số điện thoại đầu số Pháp (+33)
  • Không giới hạn gọi và nhắn tin nội địa ở Châu Âu
  • Có sẵn 30-120 phút gọi và 200-1000 tin nhắn miễn phí để liên lạc với số điện thoại Việt Nam hoặc các nước khác.
  • Khi gọi điện và nhắn tin quá hạn mức trên thì cần nạp tiền vào sim để thực hiện với giá cước theo quy định của mạng.

Mua thêm dung lượng tốc độ cao

  • Sim có thể được nạp thêm tiền để mua thêm dung lượng tốc độ sau khi đã dùng hết số tốc độ cao có sẵn. Giá cước nạp tiền tham khảo tại bảng dưới, tuy nhiên giá nạp này khá cao so với các lựa chọn Esim khác, xem thêm tại Simquocte.vn

  • Nạp tiền để mua dung lượng tại đường dẫn sau: https://travel.orange.com/en/top-up/. Lưu ý: Sau khi dùng hết dung lượng có sẵn thì hãy mua thêm.
  • Sau 14 ngày kể từ khi lắp sim, nếu muốn sử dụng sim thì phải đăng ký sim tại đường dẫn này: https://travel.orange.com/en/sim-card-registration/. Việc đăng ký sim yêu cầu gửi ảnh hộ chiếu và nhập thông tin liên quan đến số seri sim có thể tìm ở khay sim.

[ESIM VUI LÒNG XEM THÔNG TIN VÀ ĐẶT MUA TẠI ĐÂY]


⚙Cài đặt APN

  • Tên/Name: Orange Internet
  • APN: orange
  • Người dùng/ User: orange
  • Mật khẩu/Password: orange
  • Các mục còn lại để trống

Hầu hết các máy iPhone đều tự động cài đặt APN theo cấu hình nhà mạng cung cấp, tuy nhiên đối với 1 số trường hợp cần phải cài đặt thủ công khi máy chưa tự động cài đặt – đặc biệt là đối với các máy Xiaomi, Oppo, Huawei, Google Pixel và các máy Android sản xuất trước 2020. Hướng dẫn cài đặt APN chi tiết tại đây


🌍 Giới thiệu về Orange France

Orange France là nhà mạng hàng đầu tại Pháp, thuộc tập đoàn viễn thông quốc tế Orange Group. Họ nổi tiếng với mạng 4G/5G ổn định, chất lượng cao và dịch vụ đáng tin cậy trong nước và toàn châu Âu.


📶 SIM trả trước Orange Holiday

Orange Holiday là thương hiệu SIM du lịch trả trước của Orange, gồm hai dòng:

  • Orange Holiday Europe: dành cho du lịch trong EU/EEA, với data tốc độ cao, gọi & SMS miễn phí trong châu Âu, và roaming không phụ phí.

  • Orange Holiday World: mở rộng dùng được tại hơn 60 quốc gia ngoài châu Âu, phù hợp cho hành trình quốc tế.

  • Cả hai đều dễ sử dụng (có eSIM và SIM vật lý), không cần hợp đồng, được đánh giá cao về độ ổn định và tiện lợi cho du khách.

]]>
eSIM CMI Châu Âu 42 nước Unlimited 8Mbps https://simquocte.vn/sp/eu42cmi999-esim/?utm_source=rss&utm_medium=rss&utm_campaign=eu42cmi999-esim Sat, 25 Oct 2025 08:56:36 +0000 https://simquocte.vn/?post_type=sp&p=1164820

ℹ Thông tin dung lượng – thời gian sử dụng

[ESIM]

  • Sử dụng không giới hạn data trong vòng 3-30 ngày kể từ thời điểm kích hoạt
  • Tốc độ bị giới hạn 8Mbps sau khi sử dụng hết 2GB tốc độ cao mỗi ngày
  • Mỗi 24h từ khi sim kích hoạt sẽ được tính là 1 ngày. Ví dụ: Quý khách mua sim 5 ngày và lắp sim từ 13h ngày T thì sẽ sử dụng được đến hết 13h ngày T+5.
  • Thẻ sim có thể nạp thêm ngày sử dụng hoặc giữ lại để tái sử dụng (nếu số thẻ chưa bị nhà mạng thu hồi). Vui lòng giữ lại số seri đằng sau khay sim để nạp thêm ngày sử dụng.
  • Địa điểm sử dụng: Greece, Netherlands, Belgium, France, Spain, Hungary, Bosnia and Herzegovina, Croatia, Serbia, Italy, Romania, Czech Republic, Slovakia, Austria, United Kingdom, Denmark, Sweden, Norway, Finland, Lithuania, Latvia, Estonia, Ukraine, Poland, Germany, Gibraltar, Portugal, Luxembourg, Ireland, Iceland, Malta, Cyprus, Bulgaria, Slovenia, Albania, Faroe Islands, French Guiana, Turkey, Martinique, Montenegro, Russia, Switzerland

 

[SIM VẬT LÝ VUI LÒNG XEM THÔNG TIN VÀ ĐẶT MUA TẠI ĐÂY]

Nhà mạng sử dụng

Lưu ý: Danh sách này có thể thay đổi bởi nhà sản xuất mà không cần báo trước.

Tên nước Nhà mạng Tốc độ APN
Greece (Hy Lạp) Vodafone / Cosmote / Wind Hellas 3G / 4G(LTE) / 5G
cmlink / internet.proximus.be / cmhk
Netherlands (Hà Lan) Vodafone / KPN 3G / 4G(LTE) / 5G
cmlink /nternet.proximus.be / cmhk
Belgium (Bỉ) Belgacom (Proximus) / Mobistar (Orange) 3G / 4G(LTE) / 5G
cmlink / orange / cmhk
France (Pháp) SFR / Orange 3G / 4G(LTE) / 5G
cmlink / internet.proximus.be / cmhk
Spain (Tây Ban Nha) Orange / Telefonica / Vodafone 3G / 4G(LTE) / 5G
cmlink / internet.proximus.be / cmhk
Hungary (Hung-ga-ri) Telenor / Vodafone 3G / 4G(LTE) / 5G
cmlink / internet.proximus.be / cmhk
Bosnia and Herzegovina (Bosnia và Herzegovina) HT (Eronet) 3G / 4G(LTE)
cmlink / internet.proximus.be / cmhk
Croatia (Croatia) T-mobile / A1 Hrvatska (Vipnet) 3G / 4G(LTE) / 5G
cmlink / internet.proximus.be / cmhk
Serbia (Serbia) Telenor 3G / 4G(LTE)
cmlink / internet.proximus.be / cmhk
Italy (Ý) Vodafone / TIM / WIND / H3G / Iliad Italia 3G / 4G(LTE) / 5G
cmlink / internet.proximus.be / cmhk
Romania (Romania) Vodafone 3G / 4G(LTE)
cmlink / internet.proximus.be / cmhk
Czech Republic (Cộng hòa Séc) Vodafone / T-mobile 3G / 4G(LTE) / 5G
cmlink / internet.proximus.be / cmhk
Slovakia (Slovakia) Telefonica O2 / Orange 3G / 4G(LTE) / 5G
cmlink / internet.proximus.be / cmhk
Austria (Áo) T-mobile / Orange (H3G) 3G / 4G(LTE) / 5G
cmlink / internet.proximus.be / cmhk
United Kingdom (Vương quốc Anh) Vodafone / EE (Orange, T-mobile) / Telefonica O2 3G / 4G(LTE) / 5G
cmlink / internet.proximus.be / cmhk
Denmark (Đan Mạch) TDC / Telia 3G / 4G(LTE) / 5G
cmlink / internet.proximus.be / cmhk
Sweden (Thụy Điển) Telenor / TeliaSonera 3G / 4G(LTE) / 5G
cmlink / internet.proximus.be / cmhk
Norway (Na Uy) Telia (Netcom) / Telenor 4G(LTE) / 5G
cmlink / internet.proximus.be / cmhk
Finland (Phần Lan) Elisa 3G / 4G(LTE) / 5G
cmlink / internet.proximus.be / cmhk
Lithuania (Litva) BITE / UAB Tele2 3G / 4G(LTE) / 5G
cmlink / internet.proximus.be / cmhk
Latvia Tele2 3G / 4G(LTE) / 5G
cmlink / internet.proximus.be / cmhk
Estonia Tele2 / Elisa EMT 3G / 4G(LTE) / 5G
cmlink / internet.proximus.be / cmhk
Ukraine (Ukraina) Vodafone / Kyivstar 3G / 4G(LTE)
cmlink / internet.proximus.be / cmhk
Poland (Ba Lan) Orange / T-mobile 3G / 4G(LTE) / 5G
cmlink / internet.proximus.be / cmhk
Germany (Đức) Vodafone / Telefonica O2 3G / 4G(LTE) / 5G
cmlink / internet.proximus.be / cmhk
Gibraltar Gibtel 3G / 4G(LTE) / 5G
cmlink / internet.proximus.be / cmhk
Portugal (Bồ Đào Nha) TMN (MEO, Alice Group) / Optimus (NOS) / Vodafone 3G / 4G(LTE) / 5G
cmlink / internet.proximus.be / cmhk
Luxembourg TANGO / P&T(POST) / Orange 3G / 4G(LTE) / 5G
cmlink / internet.proximus.be / cmhk
Ireland (Ai-len) Meteor 3G / 4G(LTE) / 5G
cmlink / internet.proximus.be / cmhk
Iceland (Iceland) Siminn 3G / 4G(LTE) / 5G
cmlink / internet.proximus.be / cmhk
Malta (Malta) Epic (Vodafone) / GO 3G / 4G(LTE) / 5G
cmlink / internet.proximus.be / cmhk
Cyprus (Síp) CYTA 3G / 4G(LTE) / 5G
cmlink / internet.proximus.be / cmhk
Bulgaria Yettel (Telenor) 3G
cmlink / internet.proximus.be / cmhk
Slovenia A1 (Si Mobile) 3G / 4G(LTE) / 5G
cmlink / internet.proximus.be / cmhk
Albania Vodafone 3G / 4G(LTE) cmhk
Faroe Islands (Quần đảo Faroe) Faroese Telecom 3G / 4G(LTE) cmhk
French Guiana (Guiana thuộc Pháp) Digicel 3G / 4G(LTE)
cmlink / sp.telus.com / cmhk
Turkey (Thổ Nhĩ Kỳ) Turkcell 3G / 4G(LTE)
cmlink / ibox.tim.it / wap.tim.it / cmhk
Martinique Digicel 3G / 4G(LTE)
cmhkcmlink / sp.telus.com / cmhk
Montenegro Telenor 3G / 4G(LTE) / 5G cmhk
Russia (Nga) MTS / T2 Mobile 3G / 4G(LTE) cmhk
Switzerland (Thụy Sĩ) Sunrise / SALT (Orange) 3G / 4G(LTE) / 5G
cmlink / internet.proximus.be / cmhk

⚙Cài đặt APN

  • APN: cmlink / global / cmhk
  • Phần còn lại để trống

Hầu hết các máy iPhone đều tự động cài đặt APN theo cấu hình nhà mạng cung cấp, tuy nhiên đối với 1 số trường hợp cần phải cài đặt thủ công khi máy chưa tự động cài đặt – đặc biệt là đối với các máy Xiaomi, Oppo, Huawei, Google Pixel và các máy Android sản xuất trước 2020. Hướng dẫn cài đặt APN chi tiết tại đây


🌍 Giới thiệu về CMLink – SIM&eSIM du lịch toàn cầu

Thương hiệu SIM du lịch CMI thực chất là CMLink – một thương hiệu viễn thông quốc tế được ra mắt vào năm 2017 bởi China Mobile International Limited (CMI), công ty con của tập đoàn viễn thông lớn nhất Trung Quốc, China Mobile. CMLink chuyên cung cấp dịch vụ viễn thông quốc tế cho khách du lịch và người dùng toàn cầu thông qua hai sản phẩm chính:

  • Global Data SIM: SIM vật lý hoặc eSIM hỗ trợ kết nối dữ liệu tại hơn 190 điểm đến phổ biến trên toàn thế giới.

  • MVNO (Mobile Virtual Network Operator): Dịch vụ mạng di động ảo hoạt động tại các thị trường địa phương.


📱 Tính năng nổi bật của CMLink Global Data SIM

  • Phạm vi phủ sóng rộng: Hơn 190 quốc gia và vùng lãnh thổ, hỗ trợ nhiều mạng roaming tại mỗi khu vực.

  • SIM dùng lại nhiều lần: Một SIM duy nhất có thể sử dụng ở nhiều quốc gia, chỉ cần nạp gói dữ liệu phù hợp.

  • Linh hoạt giữa SIM vật lý và eSIM: Hỗ trợ cả hai hình thức, phù hợp với nhiều loại thiết bị.

  • Gói dữ liệu đa dạng: Hơn 400 lựa chọn gói cước, từ ngắn hạn đến dài hạn, đáp ứng nhu cầu đa dạng của người dùng.

]]>
eSIM CMI Châu Âu 42 nước https://simquocte.vn/sp/esim-cmi-chau-au-42-nuoc/?utm_source=rss&utm_medium=rss&utm_campaign=esim-cmi-chau-au-42-nuoc Fri, 24 Oct 2025 05:37:35 +0000 https://simquocte.vn/?post_type=sp&p=1134964

ℹ Thông tin dung lượng – thời gian sử dụng

[ESIM]

  • Lựa chọn gói lưu lượng
    • Gói lưu lượng theo ngày: Mỗi ngày có 1GB / 2GB / 3GB data tốc độ cao 4G LTE sử dụng trong vòng từ 5 đến 30 ngày kể từ ngày kích hoạt sim, sau đó sử dụng không giới hạn tốc độ 512kbps
    • Gói lưu lượng tổng (không chia theo ngày): Hiện CMLink chưa cung cấp, vui lòng tham khảo các loại sim hãng JOYTEL hoặc UNICOM
  • Mỗi 24h từ khi sim kích hoạt sẽ được tính là 1 ngày. Ví dụ: Quý khách mua sim 5 ngày và lắp sim từ 13h ngày T thì sẽ sử dụng được đến hết 13h ngày T+5.
  • Thẻ sim có thể nạp thêm ngày sử dụng hoặc giữ lại để tái sử dụng (nếu số thẻ chưa bị nhà mạng thu hồi). Vui lòng giữ lại số seri đằng sau khay sim để nạp thêm ngày sử dụng.
  • Địa điểm sử dụng: Greece, Netherlands, Belgium, France, Spain, Hungary, Bosnia and Herzegovina, Croatia, Serbia, Italy, Romania, Czech Republic, Slovakia, Austria, United Kingdom, Denmark, Sweden, Norway, Finland, Lithuania, Latvia, Estonia, Ukraine, Poland, Germany, Gibraltar, Portugal, Luxembourg, Ireland, Iceland, Malta, Cyprus, Bulgaria, Slovenia, Albania, Faroe Islands, French Guiana, Turkey, Martinique, Montenegro, Russia, Switzerland

[SIM VẬT LÝ VUI LÒNG XEM THÔNG TIN VÀ ĐẶT MUA TẠI ĐÂY]

Nhà mạng sử dụng

Lưu ý: Danh sách này có thể thay đổi bởi nhà sản xuất mà không cần báo trước.

Tên nước Nhà mạng Tốc độ APN
Greece (Hy Lạp) Vodafone / Cosmote / Wind Hellas 3G / 4G(LTE) / 5G
cmlink / internet.proximus.be / cmhk
Netherlands (Hà Lan) Vodafone / KPN 3G / 4G(LTE) / 5G
cmlink /nternet.proximus.be / cmhk
Belgium (Bỉ) Belgacom (Proximus) / Mobistar (Orange) 3G / 4G(LTE) / 5G
cmlink / orange / cmhk
France (Pháp) SFR / Orange 3G / 4G(LTE) / 5G
cmlink / internet.proximus.be / cmhk
Spain (Tây Ban Nha) Orange / Telefonica / Vodafone 3G / 4G(LTE) / 5G
cmlink / internet.proximus.be / cmhk
Hungary (Hung-ga-ri) Telenor / Vodafone 3G / 4G(LTE) / 5G
cmlink / internet.proximus.be / cmhk
Bosnia and Herzegovina (Bosnia và Herzegovina) HT (Eronet) 3G / 4G(LTE)
cmlink / internet.proximus.be / cmhk
Croatia (Croatia) T-mobile / A1 Hrvatska (Vipnet) 3G / 4G(LTE) / 5G
cmlink / internet.proximus.be / cmhk
Serbia (Serbia) Telenor 3G / 4G(LTE)
cmlink / internet.proximus.be / cmhk
Italy (Ý) Vodafone / TIM / WIND / H3G / Iliad Italia 3G / 4G(LTE) / 5G
cmlink / internet.proximus.be / cmhk
Romania (Romania) Vodafone 3G / 4G(LTE)
cmlink / internet.proximus.be / cmhk
Czech Republic (Cộng hòa Séc) Vodafone / T-mobile 3G / 4G(LTE) / 5G
cmlink / internet.proximus.be / cmhk
Slovakia (Slovakia) Telefonica O2 / Orange 3G / 4G(LTE) / 5G
cmlink / internet.proximus.be / cmhk
Austria (Áo) T-mobile / Orange (H3G) 3G / 4G(LTE) / 5G
cmlink / internet.proximus.be / cmhk
United Kingdom (Vương quốc Anh) Vodafone / EE (Orange, T-mobile) / Telefonica O2 3G / 4G(LTE) / 5G
cmlink / internet.proximus.be / cmhk
Denmark (Đan Mạch) TDC / Telia 3G / 4G(LTE) / 5G
cmlink / internet.proximus.be / cmhk
Sweden (Thụy Điển) Telenor / TeliaSonera 3G / 4G(LTE) / 5G
cmlink / internet.proximus.be / cmhk
Norway (Na Uy) Telia (Netcom) / Telenor 4G(LTE) / 5G
cmlink / internet.proximus.be / cmhk
Finland (Phần Lan) Elisa 3G / 4G(LTE) / 5G
cmlink / internet.proximus.be / cmhk
Lithuania (Litva) BITE / UAB Tele2 3G / 4G(LTE) / 5G
cmlink / internet.proximus.be / cmhk
Latvia Tele2 3G / 4G(LTE) / 5G
cmlink / internet.proximus.be / cmhk
Estonia Tele2 / Elisa EMT 3G / 4G(LTE) / 5G
cmlink / internet.proximus.be / cmhk
Ukraine (Ukraina) Vodafone / Kyivstar 3G / 4G(LTE)
cmlink / internet.proximus.be / cmhk
Poland (Ba Lan) Orange / T-mobile 3G / 4G(LTE) / 5G
cmlink / internet.proximus.be / cmhk
Germany (Đức) Vodafone / Telefonica O2 3G / 4G(LTE) / 5G
cmlink / internet.proximus.be / cmhk
Gibraltar Gibtel 3G / 4G(LTE) / 5G
cmlink / internet.proximus.be / cmhk
Portugal (Bồ Đào Nha) TMN (MEO, Alice Group) / Optimus (NOS) / Vodafone 3G / 4G(LTE) / 5G
cmlink / internet.proximus.be / cmhk
Luxembourg TANGO / P&T(POST) / Orange 3G / 4G(LTE) / 5G
cmlink / internet.proximus.be / cmhk
Ireland (Ai-len) Meteor 3G / 4G(LTE) / 5G
cmlink / internet.proximus.be / cmhk
Iceland (Iceland) Siminn 3G / 4G(LTE) / 5G
cmlink / internet.proximus.be / cmhk
Malta (Malta) Epic (Vodafone) / GO 3G / 4G(LTE) / 5G
cmlink / internet.proximus.be / cmhk
Cyprus (Síp) CYTA 3G / 4G(LTE) / 5G
cmlink / internet.proximus.be / cmhk
Bulgaria Yettel (Telenor) 3G
cmlink / internet.proximus.be / cmhk
Slovenia A1 (Si Mobile) 3G / 4G(LTE) / 5G
cmlink / internet.proximus.be / cmhk
Albania Vodafone 3G / 4G(LTE) cmhk
Faroe Islands (Quần đảo Faroe) Faroese Telecom 3G / 4G(LTE) cmhk
French Guiana (Guiana thuộc Pháp) Digicel 3G / 4G(LTE)
cmlink / sp.telus.com / cmhk
Turkey (Thổ Nhĩ Kỳ) Turkcell 3G / 4G(LTE)
cmlink / ibox.tim.it / wap.tim.it / cmhk
Martinique Digicel 3G / 4G(LTE)
cmhkcmlink / sp.telus.com / cmhk
Montenegro Telenor 3G / 4G(LTE) / 5G cmhk
Russia (Nga) MTS / T2 Mobile 3G / 4G(LTE) cmhk
Switzerland (Thụy Sĩ) Sunrise / SALT (Orange) 3G / 4G(LTE) / 5G
cmlink / internet.proximus.be / cmhk

⚙Cài đặt APN

  • APN: cmlink / global / cmhk
  • Phần còn lại để trống

Hầu hết các máy iPhone đều tự động cài đặt APN theo cấu hình nhà mạng cung cấp, tuy nhiên đối với 1 số trường hợp cần phải cài đặt thủ công khi máy chưa tự động cài đặt – đặc biệt là đối với các máy Xiaomi, Oppo, Huawei, Google Pixel và các máy Android sản xuất trước 2020. Hướng dẫn cài đặt APN chi tiết tại đây


🌍 Giới thiệu về CMLink – SIM&eSIM du lịch toàn cầu

Thương hiệu SIM du lịch CMI thực chất là CMLink – một thương hiệu viễn thông quốc tế được ra mắt vào năm 2017 bởi China Mobile International Limited (CMI), công ty con của tập đoàn viễn thông lớn nhất Trung Quốc, China Mobile. CMLink chuyên cung cấp dịch vụ viễn thông quốc tế cho khách du lịch và người dùng toàn cầu thông qua hai sản phẩm chính:

  • Global Data SIM: SIM vật lý hoặc eSIM hỗ trợ kết nối dữ liệu tại hơn 190 điểm đến phổ biến trên toàn thế giới.

  • MVNO (Mobile Virtual Network Operator): Dịch vụ mạng di động ảo hoạt động tại các thị trường địa phương.


📱 Tính năng nổi bật của CMLink Global Data SIM

  • Phạm vi phủ sóng rộng: Hơn 190 quốc gia và vùng lãnh thổ, hỗ trợ nhiều mạng roaming tại mỗi khu vực.

  • SIM dùng lại nhiều lần: Một SIM duy nhất có thể sử dụng ở nhiều quốc gia, chỉ cần nạp gói dữ liệu phù hợp.

  • Linh hoạt giữa SIM vật lý và eSIM: Hỗ trợ cả hai hình thức, phù hợp với nhiều loại thiết bị.

  • Gói dữ liệu đa dạng: Hơn 400 lựa chọn gói cước, từ ngắn hạn đến dài hạn, đáp ứng nhu cầu đa dạng của người dùng.

Lưu ý dành cho quý khách sử dụng sim tại Liên bang Nga

📢 THÔNG BÁO MỚI NHẤT TỪ NHÀ MẠNG TẠI NGA

🔹 Quy định 1 – Tạm chặn 24 giờ khi lần đầu đăng ký mạng

Ví dụ:

    • Ngày 6/10/2025, bạn vừa đến Nga và bật roaming.
    • Lúc 10:00 sáng, điện thoại kết nối lần đầu vào mạng Nga (đăng ký thành công).
    • Hệ thống tự động chặn dữ liệu Internet và SMS trong 24 giờ đầu tiên (tức đến 10:00 sáng ngày 7/10).
    • Trong thời gian đó, bạn chỉ có thể gọi và nhận cuộc gọi, không thể dùng 4G hoặc gửi/nhận SMS.
    • Sau 10:00 sáng ngày 7/10, dịch vụ được mở lại bình thường.

🔹 Quy định 2 – Tự động chặn lại nếu không hoạt động 3 ngày

Ví dụ:

    • Bạn dùng dịch vụ bình thường đến 10/10, nhưng từ 11/10 đến 13/10, không dùng mạng dữ liệu, không gửi/nhận SMS (tức “không có hoạt động IMSI”).
    • ➡ Đến ngày 14/10, hệ thống sẽ tự động chặn lại dữ liệu và SMS.

🔹 Quy định 3 – Tự mở lại khi có hoạt động mới

Ví dụ:

    • Sau khi bị chặn ngày 14/10, bạn mở điện thoại và gửi một tin nhắn SMS hoặc bật dữ liệu di động vào ngày 15/10.
    • ➡ Hệ thống phát hiện có hoạt động, và ngay lập tức mở lại dịch vụ dữ liệu & SMS để bạn tiếp tục dùng bình thường.

— Nếu sim lên được gói cước, có tin nhắn nhà mạng gửi về máy, và đã sau 24h quý khách vẫn không sử dụng được gói cước thì bên shop xin phép hoàn lại cho mình 80% giá trị sim trên đơn hàng.

]]>
Truemove World https://simquocte.vn/sp/truemove-world/?utm_source=rss&utm_medium=rss&utm_campaign=truemove-world Wed, 17 Sep 2025 04:05:36 +0000 https://simquocte.vn/?post_type=sp&p=304412 Thông tin dung lượng – thời hạn SIM

  • Sử dụng 06GB tốc độ cao trong vòng tối đa 15 ngày kể từ ngày lắp sim vào điện thoạiSau khi dùng hết dung lượng tốc độ cao, dùng được không giới hạn dung lượng tốc độ 128kbps.
  • Khác với các sim thông thường, đây là loại sim duy nhất kết nối được nhiều nhà mạng tại một quốc gia, cho nên độ phủ sóng và tốc độ luôn được đảm bảo.
  • Thoải mái vào Google, Facebook, Instagram không bị chặn mà không phải thao tác cài đặt gì thêm

Các quốc gia sử dụng

  • Châu Á & Trung Đông: Bahrain (5G), Bhutan (5G), Trung Quốc (5G), Guam (5G), Hồng Kông (5G), Indonesia (5G), Israel (5G), Nhật Bản (5G), Jordan (5G), Kuwait (5G), Lào (5G), Macau (5G), Philippines (5G), Qatar (5G), Ả Rập Xê Út (5G), Singapore (5G), Hàn Quốc (5G), Đài Loan (5G), Thổ Nhĩ Kỳ (5G), Các Tiểu Vương Quốc Ả Rập Thống Nhất (bao gồm Dubai) (5G), Việt Nam (5G); Armenia, Bangladesh, Brunei, Campuchia, Georgia, Ấn Độ, Kazakhstan, Kyrgyzstan, Malaysia, Mông Cổ, Nepal, Pakistan, Sri Lanka, Tajikistan, Uzbekistan.
  • Châu Đại Dương: Australia (5G), New Zealand (5G), Fiji.
  • Châu Âu: Áo (5G), Bỉ (5G), Bulgaria (5G), Croatia (5G), Síp (5G), Cộng hòa Séc (5G), Đan Mạch (5G), Anh (UK) (5G), Estonia (5G), Phần Lan (5G), Pháp (5G), Đức (5G), Hy Lạp (5G), Hungary (5G), Iceland (5G), Ireland (5G), Ý (5G), Latvia (5G), Liechtenstein (5G), Litva (5G), Luxembourg (5G), Malta (5G), Hà Lan (5G), Bắc Ireland (5G), Na Uy (5G), Ba Lan (5G), Bồ Đào Nha (5G), Romania (5G), San Marino (5G), Scotland (5G), Slovakia (5G), Slovenia (5G), Tây Ban Nha (5G), Thụy Điển (5G), Thụy Sĩ (5G), Vatican (5G), Wales (5G). Albania, Belarus, Bosnia và Herzegovina, Moldova, Nga, Serbia, Quần đảo Faroe, Ukraine.
  • Châu Mỹ: Brazil (5G), Canada (5G), Puerto Rico (5G), Hoa Kỳ (bao gồm Hawaii) (5G), Quần đảo Virgin của Hoa Kỳ (5G); Argentina, Colombia, Ecuador, Guiana thuộc Pháp, Greenland, Guadeloupe, Martinique, Mexico, Panama, Saint Barthelemy, Saint Martin (Pháp).
  • Châu Phi: Ghana, Maroc, Mozambique, Senegal, Nam Phi, Tanzania, Ai Cập.
  • eSIM có thể cài để kiểm tra và nhận sóng vào được mạng ngay tại Việt Nam, tuy nhiên gói 10 ngày sẽ bị kích hoạt ngay khi cài sim. Do đó, không cài eSIM quá xa so với ngày khởi hành.

Kiểm tra dung lượng còn lại của sim

  • Cú pháp nhanh kiểm tra
    • Kiểm tra số điện thoại: *833# và ấn gọi
    • Kiểm tra dung lượng data còn lại: *116*1# và ấn gọi

Mua thêm dung lượng tốc độ cao

  • Sim không nạp thêm được dung lượng để sử dụng khi hết dung lượng tốc độ cao. Sau khi hết thời hạn gói có thể nạp gói mới.

APN của sim (cần trong trường hợp APN của điện thoại chưa tự động cài đúng)

  • Tên/Name: INTERNET
  • APN: INTERNET
  • Người dùng/ User: true
  • Mật khẩu/ Password: true
  • Các mục còn lại để trống hoặc để theo mặc định
]]>
eSIM Truemove World https://simquocte.vn/sp/esim-truemove-world/?utm_source=rss&utm_medium=rss&utm_campaign=esim-truemove-world Wed, 17 Sep 2025 04:04:52 +0000 https://simquocte.vn/?post_type=sp&p=304389 Thông tin dung lượng – thời hạn SIM

  • Sử dụng 06GB tốc độ cao trong vòng tối đa 15 ngày kể từ ngày lắp sim vào điện thoạiSau khi dùng hết dung lượng tốc độ cao, dùng được không giới hạn dung lượng tốc độ 128kbps.
  • Khác với các sim thông thường, đây là loại sim duy nhất kết nối được nhiều nhà mạng tại một quốc gia, cho nên độ phủ sóng và tốc độ luôn được đảm bảo.
  • Thoải mái vào Google, Facebook, Instagram không bị chặn mà không phải thao tác cài đặt gì thêm

Các quốc gia sử dụng: 108 Điểm đến

  • Châu Á & Trung Đông:
    Bahrain (5G), Bhutan (5G), Trung Quốc (5G), Guam (5G), Hồng Kông (5G), Indonesia (5G), Israel (5G), Nhật Bản (5G), Jordan (5G), Kuwait (5G), Lào (5G), Macau (5G), Philippines (5G), Qatar (5G), Ả Rập Xê Út (5G), Singapore (5G), Hàn Quốc (5G), Đài Loan (5G), Thổ Nhĩ Kỳ (5G), Các Tiểu Vương Quốc Ả Rập Thống Nhất (bao gồm Dubai) (5G), Việt Nam (5G); Armenia, Bangladesh, Brunei, Campuchia, Georgia, Ấn Độ, Kazakhstan, Kyrgyzstan, Malaysia, Mông Cổ, Nepal, Pakistan, Sri Lanka, Tajikistan, Uzbekistan.
  • Châu Đại Dương:
    Australia (5G), New Zealand (5G), Fiji.
  • Châu Âu:
    Áo (5G), Bỉ (5G), Bulgaria (5G), Croatia (5G), Síp (5G), Cộng hòa Séc (5G), Đan Mạch (5G), Anh (UK) (5G), Estonia (5G), Phần Lan (5G), Pháp (5G), Đức (5G), Hy Lạp (5G), Hungary (5G), Iceland (5G), Ireland (5G), Ý (5G), Latvia (5G), Liechtenstein (5G), Litva (5G), Luxembourg (5G), Malta (5G), Hà Lan (5G), Bắc Ireland (5G), Na Uy (5G), Ba Lan (5G), Bồ Đào Nha (5G), Romania (5G), San Marino (5G), Scotland (5G), Slovakia (5G), Slovenia (5G), Tây Ban Nha (5G), Thụy Điển (5G), Thụy Sĩ (5G), Vatican (5G), Wales (5G). Albania, Belarus, Bosnia và Herzegovina, Moldova, Nga, Serbia, Quần đảo Faroe, Ukraine.
  • Châu Mỹ:
    Brazil (5G), Canada (5G), Puerto Rico (5G), Hoa Kỳ (bao gồm Hawaii) (5G), Quần đảo Virgin của Hoa Kỳ (5G); Argentina, Colombia, Ecuador, Guiana thuộc Pháp, Greenland, Guadeloupe, Martinique, Mexico, Panama, Saint Barthelemy, Saint Martin (Pháp).
  • Châu Phi:
    Ghana, Maroc, Mozambique, Senegal, Nam Phi, Tanzania, Ai Cập.
  • eSIM có thể cài để kiểm tra và nhận sóng vào được mạng ngay tại Việt Nam, tuy nhiên gói 10 ngày sẽ bị kích hoạt ngay khi cài sim. Do đó, không cài eSIM quá xa so với ngày khởi hành.

Nhà mạng sử dụng

Lưu ý: Danh sách này có thể thay đổi bởi nhà sản xuất mà không cần báo trước.

Albania VODA AL 4G
Argentina AR – Movistar 4G
UAE du 5G/4G
Egypt Orange EG, vodafone EG 4G
Ireland 3, IRL – METEOR, vodafone IE 5G/4G
Estonia Tele2 EE, Telia 5G/4G
Austria 3 AT, A1, Magenta-T 5G/4G
Australia Optus AU, Telstra Mobile, vodafone AU 5G/4G
Macau 3 Macau, CTM 5G/4G
Pakistan Jazz, ZONG 4G
Bahrain BATELCO, Zain BH 5G/4G
Panama Movistar 4G
Brazil VIVO 5G/4G
Belarus BY VELCOM 4G
Bulgaria A1 Bulgaria, Telenor BG 5G/4G
Northern Ireland 3 UK, EE, O2 – UK, vodafone UK 5G/4G
Belgium BASE, Orange B, ProXimus 5G/4G
Iceland NOVA IS, Vodafone 5G/4G
Puerto Rico AT&T 5G/4G
Poland Orange PL, Plus, T-Mobile.pl 5G/4G
Bosnia and Herzegovina BH Mobile 4G
Bhutan BT B-Mobile 5G/4G
Denmark 3 DK, TDC, Telenor DK, Telia DK 5G/4G
Germany o2 – de, Telekom.de, vodafone.de 5G/4G
Russia Beeline, MegaFon RUS, MTS RUS, t2 4G
Ecuador Movistar 4G
France F SFR, F-Bouygues Telecom, Free, Orange F 5G/4G
Faroe Islands Foroya Tele 4G
French Guiana F-Orange 4G
Vatican City-State I TIM, ILIAD, vodafone IT, WINDTRE 5G/4G
Philippines Globe Telecom-PH, Smart 5G/4G
Fiji FJ VODAFONE 4G
Finland FI DNA, FI elisa, Telia 5G/4G
Colombia Movistar 4G
Greenland Tusass 4G
Guadeloupe F-Orange 4G
Symbian Guam DOCOMO PACIFIC, IT&E 5G/4G
Kazakhstan Beeline KZ, Tele2 4G
South Korea KOR SK Telecom, KT 5G/4G
Netherlands NL KPN, vodafone NL 5G/4G
Kyrgyzstan Beeline KG, MEGA 4G
Canada Bell, Rogers Wireless, SaskTel, TELUS, Videotron 5G/4G
Ghana GH Vodafone 4G
Cambodia Cellcard, Metfone, Smart 4G
Czech Republic O2-CZ, T-Mobile CZ, Vodafone CZ 5G/4G
Qatar Ooredoo, Vodafone 5G/4G
Kuwait Ooredoo, ZAIN KW 5G/4G
Croatia HT HR, Tele2 HR 5G/4G
Latvia BITE LV, LV LMT, Tele2 LV 5G/4G
Laos ETL MOBILE NETWORK, LAO GSM, Unitel 5G/4G
Lithuania LT BITE GSM, Tele2 LT, Telia LT 5G/4G
Liechtenstein FL1, Salt.li, Swisscom 5G/4G
Luxembourg L Orange-LU, L TANGO, POST 5G/4G
Romania RO ORANGE, RO Vodafone RO 5G/4G
Maldives DHIRAAGU 5G/4G
Malta epic 5G/4G
Malaysia Digi, MY CELCOM, MY MAXIS, U MOBILE 4G
Martinique F-Orange 4G
USA AT&T, T-Mobile 5G/4G
U.S. Virgin Islands AT&T 5G/4G
Mongolia MN MobiCom, MONGOLIA UNITEL LLC 4G
Bangladesh Banglalink, robi axiata 4G
Moldova Orange MD 4G
Morocco inwi 4G
Monaco F SFR, F-Bouygues Telecom, Free, Orange F 5G/4G
Mozambique VodaCom-MZ 4G
Mexico Movistar 4G
South Africa VodaCom-SA 4G
Nepal Ncell, Nepal Telecom 4G
Norway N Telenor, Telia 5G/4G
Portugal NOS, vodafone P 5G/4G
Georgia Cellfie 4G
Japan JP DOCOMO, KDDI, SoftBank 5G/4G
Sweden 3 SE, Tele2, Telenor SE, TELIA S 5G/4G
Switzerland Salt, Sunrise, Swisscom 5G/4G
Serbia Telenor SRB 4G
Senegal Free 4G
Cyprus epic, PrimeTel PLC 5G/4G
Saudi Arabia stc, Zain KSA 5G/4G
St. Barthelemy F-Orange 4G
St. Martin (French) F-Orange 4G
San Marino I TIM, ILIAD, vodafone IT, WINDTRE 5G/4G
Sri Lanka DIALOG, Hutch, Mobitel LK 4G
Slovakia O2 – SK, Orange SK, Telekom SK 5G/4G
Slovenia A1 SI, TELEMACH 5G/4G
Scotland 3 UK, EE, O2 – UK, vodafone UK 5G/4G
Tajikistan TCELL 4G
Taiwan Chunghwa Telecom, Far EasTone, TW Mobile 5G/4G
Tanzania VodaCom 4G
Turkey TR TURKCELL, Vodafone Türkiye 5G/4G
Wales 3 UK, EE, O2 – UK, vodafone UK 5G/4G
Brunei DSTCom 4G
Ukraine UA-KYIVSTAR 4G
Uzbekistan Beeline UZ, UZB Ucell 4G
Spain Movistar, Orange SP, vodafone ES 5G/4G
Greece GR COSMOTE, vodafone GR 5G/4G
Hong Kong 3, China Mobile HK, CSL 5G/4G
Singapore SGP-M1, Singtel, StarHub 5G/4G
New Zealand 2degrees, Spark NZ, vodafone NZ 5G/4G
Hungary Telekom HU, Telenor HU, vodafone HU 5G/4G
Armenia Beeline AM, MTS ARM 4G
Israel Hot Mobile Ltd., Partner IL 5G/4G
Italy I TIM, ILIAD, vodafone IT, WINDTRE 5G/4G
India IND airtel, Vi India 4G
Indonesia 3, IND INDOSAT, IND TELKOMSEL, IND XL 5G/4G
UK 3 UK, EE, O2 – UK, vodafone UK 5G/4G
Jordan Zain JO 5G/4G
Vietnam Vietnamobile, VIETTEL, VN Mobifone, VN VINAPHONE 5G/4G
China CHINA MOBILE, CHN-UNICOM 5G/4G

Kiểm tra dung lượng còn lại của sim

  • Cú pháp nhanh kiểm tra
    • Kiểm tra số điện thoại: *833# và ấn gọi
    • Kiểm tra số dư tài khoản: *123# và ấn gọi (chỉ hỗ trợ ở Thái Lan)
    • Kiểm tra dung lượng data còn lại: *116*1# và ấn gọi

Mua thêm dung lượng tốc độ cao

  • eSIM không nạp thêm được dung lượng để sử dụng khi hết dung lượng tốc độ cao.

APN của sim (cần trong trường hợp APN của điện thoại chưa tự động cài đúng)

  • Tên/Name: INTERNET
  • APN: INTERNET
  • Người dùng/ User: true
  • Mật khẩu/ Password: true
  • Các mục còn lại để trống hoặc để theo mặc định
]]>
Billion Châu Âu 33 nước https://simquocte.vn/sp/billion-chau-au/?utm_source=rss&utm_medium=rss&utm_campaign=billion-chau-au Sun, 07 Sep 2025 12:38:49 +0000 https://simquocte.vn/?post_type=sp&p=193203 ℹ Thông tin dung lượng – thời gian sử dụng

[SIM VẬT LÝ]

  • Gói dung lượng theo ngày: Mỗi ngày có 1GB / 2GB / 3GB data tốc độ cao sử dụng trong 1 đến 30 ngày kể từ ngày kích hoạt sim, sau đó sử dụng không giới hạn tốc độ 384kbps.
  • Gói tổng dung lượng: Tổng 5GB / 10GB / 20GB, sử dụng trong tối đa 5 đến 30 ngày kể từ ngày kích hoạt sim, sau đó sử dụng không giới hạn tốc độ 384kbps.

[ESIM VUI LÒNG XEM THÔNG TIN VÀ ĐẶT MUA TẠI ĐÂY]

Danh sách các nhà mạng kết nối tại từng quốc gia

Lưu ý: Danh sách này có thể thay đổi bởi nhà sản xuất mà không cần báo trước.

STT Quốc gia Quốc gia Nhà mạng Thứ tự ưu tiên
1 Austria Áo 3 1
2 Belgium Bỉ Orange 1
3 Belgium Bỉ Base 2
4 Belgium Bỉ Proximus 3
5 Bulgaria Bulgaria Telenor 1
6 Bulgaria Bulgaria Vivacom 2
7 Bulgaria Bulgaria A1 3
8 Switzerland Thụy Sĩ Swisscom 1
9 Switzerland Thụy Sĩ Sunrise 2
10 Switzerland Thụy Sĩ Salt 3
11 Cyprus Síp Cytamobile-Vodafone 1
12 Cyprus Síp PrimeTel 2
13 Czech Séc Vodafone 1
14 Czech Séc O2 2
15 Germany Đức O2 1
16 Germany Đức Vodafone 3
17 Denmark Đan Mạch 3 1
18 Denmark Đan Mạch Telia 2
19 Estonia Estonia Elisa 1
20 Estonia Estonia Telia 2
21 Spain Tây Ban Nha Orange 1
22 Spain Tây Ban Nha Movistar 2
23 Spain Tây Ban Nha Yoigo 3
24 Spain Tây Ban Nha Vodafone 4
25 Finland Phần Lan Elisa 1
26 Finland Phần Lan Alcom 2
27 Finland Phần Lan Telia 3
28 Finland Phần Lan SAMK 4
29 Finland Phần Lan Telia / DNA 5
30 France Pháp Orange 1
31 France Pháp SFR 2
32 France Pháp Bouygues 3
33 France Pháp Free Mobile 4
34 United Kingdom Vương quốc Anh 3 1
35 United Kingdom Vương quốc Anh O2 (UK) 2
36 United Kingdom Vương quốc Anh JT 3
37 United Kingdom Vương quốc Anh Sure Mobile 4
38 United Kingdom Vương quốc Anh ProntoGSM 5
39 United Kingdom Vương quốc Anh Vodafone UK 6
40 Greece Hy Lạp Wind 1
41 Greece Hy Lạp Vodafone 2
42 Croatia Croatia Telemach 1
43 Croatia Croatia A1 HR 2
44 Hungary Hungary Telenor Hungary 1
45 Hungary Hungary Vodafone 2
46 Republic of Ireland Ireland 3 1
47 Republic of Ireland Ireland Vodafone 2
48 Iceland Iceland Nova 1
49 Italy Ý Vodafone 1
50 Italy Ý Wind 2
51 Liechtenstein Liechtenstein FL1 1
52 Liechtenstein Liechtenstein 7acht 2
53 Lithuania Lithuania Telia 1
54 Lithuania Lithuania BITĖ 2
55 Luxembourg Luxembourg Orange 1
56 Luxembourg Luxembourg POST 2
57 Luxembourg Luxembourg Tango 3
58 Latvia Latvia LMT 1
59 Latvia Latvia Bite 2
60 Malta Malta Melita 1
61 Malta Malta GO 2
62 Malta Malta Vodafone 3
63 Netherlands Hà Lan Vodafone 1
64 Netherlands Hà Lan KPN 2
65 Norway Na Uy Telia 1
66 Poland Ba Lan Orange 1
67 Poland Ba Lan Play 2
68 Portugal Bồ Đào Nha MEO 1
69 Portugal Bồ Đào Nha NOS 2
70 Portugal Bồ Đào Nha Vodafone 3
71 Romania Romania Orange 1
72 Romania Romania Digi.Mobil 2
73 Romania Romania Vodafone 3
74 Sweden Thụy Điển Telia 1
75 Sweden Thụy Điển 3 2
76 Slovenia Slovenia Mobitel 1
77 Slovenia Slovenia Telemach 2
78 Slovenia Slovenia A1 3
79 Slovakia Slovakia Orange 1
80 Slovakia Slovakia O2 2
81 Turkey Thổ Nhĩ Kỳ Turkcell 1
82 Turkey Thổ Nhĩ Kỳ TurkTelekom 2

⚙Cài đặt APN

APN của sim (cần trong trường hợp APN của điện thoại chưa tự động cài đúng)

  • APN: drei.at
  • Phần còn lại để trống

Hầu hết các máy iPhone đều tự động cài đặt APN theo cấu hình nhà mạng cung cấp, tuy nhiên đối với 1 số trường hợp cần phải cài đặt thủ công khi máy chưa tự động cài đặt – đặc biệt là đối với các máy Xiaomi, Oppo, Huawei, Google Pixel và các máy Android sản xuất trước 2020. Hướng dẫn cài đặt APN chi tiết tại đây


🌍 Giới thiệu về Billion Connect – SIM & eSIM du lịch toàn cầu

Billion Connect là thương hiệu viễn thông quốc tế có trụ sở tại Singapore, chuyên cung cấp SIM và eSIM du lịch với độ phủ hơn 150 quốc gia và hiện diện tại hơn 33 thị trường phân phối. Với mô hình “App + SIM + Quảng cáo”, Billion Connect mang đến kết nối ổn định, tiện lợi và tiết kiệm cho du khách toàn cầu.


📱 Tính năng nổi bật của SIM Du Lịch Billion Connect

  • Phủ sóng toàn cầu: Hơn 150 quốc gia và vùng lãnh thổ, kết nối ổn định.
  • Hỗ trợ eSIM & SIM vật lý: Tùy chọn linh hoạt cho mọi thiết bị.
  • Gói cước linh hoạt, giá rẻ: Giá chỉ từ khoảng 0.89 USD/ngày, nhiều lựa chọn dung lượng và thời gian.
]]>
eSIM Billion Châu Âu 33 nước https://simquocte.vn/sp/esim-billion-chau-au/?utm_source=rss&utm_medium=rss&utm_campaign=esim-billion-chau-au Sat, 06 Sep 2025 12:54:29 +0000 https://simquocte.vn/?post_type=sp&p=178491 ℹ Thông tin dung lượng – thời gian sử dụng

[ESIM]

  • Gói dung lượng theo ngày: Mỗi ngày có 1GB / 2GB / 3GB data tốc độ cao sử dụng trong 1 đến 30 ngày kể từ ngày kích hoạt sim, sau đó sử dụng không giới hạn tốc độ 384kbps.
  • Gói tổng dung lượng: Tổng 5GB / 10GB / 20GB, sử dụng trong tối đa 5 đến 30 ngày kể từ ngày kích hoạt sim, sau đó sử dụng không giới hạn tốc độ 384kbps.

[SIM VẬT LÝ VUI LÒNG XEM THÔNG TIN VÀ ĐẶT MUA TẠI ĐÂY]

Danh sách các nhà mạng kết nối tại từng quốc gia

Lưu ý: Danh sách này có thể thay đổi bởi nhà sản xuất mà không cần báo trước.

STT Quốc gia Quốc gia Nhà mạng Thứ tự ưu tiên
1 Austria Áo 3 1
2 Belgium Bỉ Orange 1
3 Belgium Bỉ Base 2
4 Belgium Bỉ Proximus 3
5 Bulgaria Bulgaria Telenor 1
6 Bulgaria Bulgaria Vivacom 2
7 Bulgaria Bulgaria A1 3
8 Switzerland Thụy Sĩ Swisscom 1
9 Switzerland Thụy Sĩ Sunrise 2
10 Switzerland Thụy Sĩ Salt 3
11 Cyprus Síp Cytamobile-Vodafone 1
12 Cyprus Síp PrimeTel 2
13 Czech Séc Vodafone 1
14 Czech Séc O2 2
15 Germany Đức O2 1
16 Germany Đức Vodafone 3
17 Denmark Đan Mạch 3 1
18 Denmark Đan Mạch Telia 2
19 Estonia Estonia Elisa 1
20 Estonia Estonia Telia 2
21 Spain Tây Ban Nha Orange 1
22 Spain Tây Ban Nha Movistar 2
23 Spain Tây Ban Nha Yoigo 3
24 Spain Tây Ban Nha Vodafone 4
25 Finland Phần Lan Elisa 1
26 Finland Phần Lan Alcom 2
27 Finland Phần Lan Telia 3
28 Finland Phần Lan SAMK 4
29 Finland Phần Lan Telia / DNA 5
30 France Pháp Orange 1
31 France Pháp SFR 2
32 France Pháp Bouygues 3
33 France Pháp Free Mobile 4
34 United Kingdom Vương quốc Anh 3 1
35 United Kingdom Vương quốc Anh O2 (UK) 2
36 United Kingdom Vương quốc Anh JT 3
37 United Kingdom Vương quốc Anh Sure Mobile 4
38 United Kingdom Vương quốc Anh ProntoGSM 5
39 United Kingdom Vương quốc Anh Vodafone UK 6
40 Greece Hy Lạp Wind 1
41 Greece Hy Lạp Vodafone 2
42 Croatia Croatia Telemach 1
43 Croatia Croatia A1 HR 2
44 Hungary Hungary Telenor Hungary 1
45 Hungary Hungary Vodafone 2
46 Republic of Ireland Ireland 3 1
47 Republic of Ireland Ireland Vodafone 2
48 Iceland Iceland Nova 1
49 Italy Ý Vodafone 1
50 Italy Ý Wind 2
51 Liechtenstein Liechtenstein FL1 1
52 Liechtenstein Liechtenstein 7acht 2
53 Lithuania Lithuania Telia 1
54 Lithuania Lithuania BITĖ 2
55 Luxembourg Luxembourg Orange 1
56 Luxembourg Luxembourg POST 2
57 Luxembourg Luxembourg Tango 3
58 Latvia Latvia LMT 1
59 Latvia Latvia Bite 2
60 Malta Malta Melita 1
61 Malta Malta GO 2
62 Malta Malta Vodafone 3
63 Netherlands Hà Lan Vodafone 1
64 Netherlands Hà Lan KPN 2
65 Norway Na Uy Telia 1
66 Poland Ba Lan Orange 1
67 Poland Ba Lan Play 2
68 Portugal Bồ Đào Nha MEO 1
69 Portugal Bồ Đào Nha NOS 2
70 Portugal Bồ Đào Nha Vodafone 3
71 Romania Romania Orange 1
72 Romania Romania Digi.Mobil 2
73 Romania Romania Vodafone 3
74 Sweden Thụy Điển Telia 1
75 Sweden Thụy Điển 3 2
76 Slovenia Slovenia Mobitel 1
77 Slovenia Slovenia Telemach 2
78 Slovenia Slovenia A1 3
79 Slovakia Slovakia Orange 1
80 Slovakia Slovakia O2 2
81 Turkey Thổ Nhĩ Kỳ Turkcell 1
82 Turkey Thổ Nhĩ Kỳ TurkTelekom 2

⚙Cài đặt APN

APN của sim (cần trong trường hợp APN của điện thoại chưa tự động cài đúng)

  • APN: drei.at
  • Phần còn lại để trống

Hầu hết các máy iPhone đều tự động cài đặt APN theo cấu hình nhà mạng cung cấp, tuy nhiên đối với 1 số trường hợp cần phải cài đặt thủ công khi máy chưa tự động cài đặt – đặc biệt là đối với các máy Xiaomi, Oppo, Huawei, Google Pixel và các máy Android sản xuất trước 2020. Hướng dẫn cài đặt APN chi tiết tại đây


🌍 Giới thiệu về Billion Connect – SIM & eSIM du lịch toàn cầu

Billion Connect là thương hiệu viễn thông quốc tế có trụ sở tại Singapore, chuyên cung cấp SIM và eSIM du lịch với độ phủ hơn 150 quốc gia và hiện diện tại hơn 33 thị trường phân phối. Với mô hình “App + SIM + Quảng cáo”, Billion Connect mang đến kết nối ổn định, tiện lợi và tiết kiệm cho du khách toàn cầu.


📱 Tính năng nổi bật của SIM Du Lịch Billion Connect

  • Phủ sóng toàn cầu: Hơn 150 quốc gia và vùng lãnh thổ, kết nối ổn định.
  • Hỗ trợ eSIM & SIM vật lý: Tùy chọn linh hoạt cho mọi thiết bị.
  • Gói cước linh hoạt, giá rẻ: Giá chỉ từ khoảng 0.89 USD/ngày, nhiều lựa chọn dung lượng và thời gian.
]]>
eSIM Three UK 72 nước https://simquocte.vn/sp/3uk-esim/?utm_source=rss&utm_medium=rss&utm_campaign=3uk-esim Fri, 18 Jul 2025 09:37:22 +0000 https://simquocte.vn/?post_type=sp&p=104267

ℹ Thông tin dung lượng – thời gian sử dụng

[eSIM]

  • Gói 1: Sử dụng tối đa 10GB tốc độ cao;
  • Gói 2: Sử dụng tối đa 30GB tốc độ cao tại UK, hoặc bao gồm tối đa 12GB tốc độ cao tại các quốc gia còn lại;
  • Gói 3: Sử dụng tối đa 75GB tốc độ cao tại UK, hoặc bao gồm tối đa 12GB tốc độ cao tại các quốc gia còn lại;
  • Gói 4: Sử dụng tối đa 150GB tốc độ cao tại UK, hoặc bao gồm tối đa 18GB tốc độ cao tại các quốc gia còn lại;
  • Gói 5: Sử dụng không giới hạn internet tốc độ cao tại UK, bao gồm tối đa 30GB tốc độ cao tại các quốc gia còn lại;
  • Sim dùng được trong tối đa 7-30 ngày kể từ khi lắp sim vào điện thoại.
  • Không giới hạn tin nhắn và nghe gọi trong các nước Châu Âu. Ví dụ: Khi dùng sim ở Pháp, bạn có thể nghe/gọi/nhắn tin không giới hạn đến các số điện thoại của Pháp (tuy nhiên không thể nghe/gọi/nhắn tin đến Đức hay một quốc gia khác).
  • Có thể nhận cuộc gọi và tin nhắn từ Việt Nam mà không tốn phí như các sim chuyển vùng quốc tế khác. Số điện thoại của sim sẽ được gửi tin nhắn đến điện thoại của bạn khi bạn lắp sim vào máy.
  • Sim có thể lắp ngay tại Việt Nam để kiểm tra vì sim có thể nhận sóng và vào được mạng internet ngay tại VN, tuy nhiên gói 30 ngày sẽ bị kích hoạt ngay khi lắp sim. Do đó, không nên lắp sim ở Việt Nam để dùng thử khi còn cách ngày về quá 30 ngày (tuy nhiên không khuyến khích vì nhà mạng có nhiều chính sách hạn chế liên quan đến việc kích hoạt sim để sử dụng ngoài Châu âu)
  • Thích hợp với các bạn đi du lịch 1 lần nhiều nước vì bạn có thể sử dụng thẻ sim này có thể sử dụng được lên tới 72 quốc gia (xem tại danh sách Điếm Đến Áp Dụng bên dưới).

[SIM VẬT LÝ VUI LÒNG XEM THÔNG TIN VÀ ĐẶT MUA TẠI ĐÂY]

Cách kích hoạt và sử dụng sim

  • Vào ngày bay, bạn lắp sim vào điện thoại, bật chế độ Dữ liệu di động (Mobile Data) và Chuyển vùng dữ liệu (Data Roaming) lên. Bạn chờ khoảng vài phút, điện thoại sau khi nhận sóng nhà mạng sẽ tự động vào được 4G. Cùng lúc đó, bạn sẽ nhận được vài tin nhắn gửi đến điện thoại, trong đó có 2 tin nhắn quan trọng của From Three như sau:
    • SMS1: Chào mừng đến với Three! [Số điện thoại của sim]. Sau đó, hãng giới thiệu Link giới thiệu về chính sách sử dụng sim của Three UK và Link tải app Three Pay as you go
    • SMS2: Xác nhận gói cước của sim
    • Ngoài ra, khi đến bất cứ một quốc gia mới thì sim cũng đều gửi tin nhắn thông báo nhà mạng sử dụng tại quốc gia đó.

Danh sách các nước sử dụng

  • Ngoài châu Âu (chỉ dùng được internet): Australia, Brazil, Chile, Colombia, Costa Rica, El Salvador, Guatemala, Hong Kong, Indonesia, Israel, Macau, New Zealand, Nicaragua, Panama, Peru, Puerto Rico, Singapore, Sri Lanka, Uruguay, The US Virgin Islands, The USA, Vietnam.
  • Các nước châu Âu (gọi và vào được internet): Iceland, Liechtenstein, Norway, Switzerland, Vatican, Aland Islands, Austria, Azores, Balearic Islands, Belgium, Bulgaria, Canary Islands, Croatia, Cyprus, Czech Republic, Denmark, Estonia, Finland, France, French Guiana, Germany, Gibraltar, Greece, Guadeloupe, Guernsey, Hungary, Ireland, Isle of Man, Italy, Jersey, Latvia, Lithuania, Luxembourg, Madeira, Malta, Martinique, Mayotte, the Netherlands, Poland, Portugal, Réunion, Romania, Saint Barthélemy, Saint Martin, San Marino, Slovakia, Slovenia, Spain, Sweden.

Kiểm tra dung lượng còn lại của sim

  • Quản lý sim và dung lượng còn lại dễ dàng với Ứng dụng Three Pay As You Go download từ AppStore hoặc Google Play, đăng ký tài khoản bằng cách nhập mã OTP được gửi đến SĐT của sim. Lưu ý: chỉ khi đến Châu Âu thì AppStore mới mở khoá để download được ứng dụng này. Nếu không muốn cài đặt ứng dụng, quý khách có thể đăng ký và đăng nhập vào tài khoản sim trên trang website của nhà mạng là https://new.three.co.uk/account/login
  • Để vào tài khoản của sim, việc đầu tiên là cần đăng ký tài khoản. Việc đăng ký tài khoản hiện nay yêu cầu xác thực bằng email của bạn, do đó, vui lòng chuẩn bị sẵn email khi đăng ký tài khoản.

Mua thêm dung lượng sử dụng

  • Theo chính sách của hãng Three UK, một số điện thoại/ một thuê bao chỉ được dùng tối đa 12GB một tháng tại các quốc gia khác ngoài Anh. Do đó, việc mua thêm dung lượng để sử dụng trong 30 ngày đầu tiên là không thể.
  • Nếu sau một tháng mà bạn muốn dùng tiếp sim thì có thể nạp tiền vào sim và mua gói cước trên App Three Pay As You Go hoặc website https://new.three.co.uk/account/login. Tuy nhiên, Three UK chỉ cho phép dùng thẻ tín dụng có địa chỉ đăng ký ở UK nạp tiền nên bạn cũng phải nhờ người ở UK nạp hộ.
  • Do đó, để dùng thêm dung lượng trong và sau 30 ngày, shop khuyến khích bạn mua nhiều sim để sử dụng hoặc liên hệ shop để được tư vấn mua một esim mới, vui lòng tham khảo tại đây (trong trường hợp máy hỗ trợ sử dụng esim).

Danh sách các nhà mạng kết nối tại từng quốc gia

Lưu ý: Danh sách này có thể thay đổi bởi nhà sản xuất mà không cần báo trước.

Quốc Gia Nhà mạng
United Kingdom Three
Australia Optus, Telstra, Vodafone
Austria Hutchison Drei Austria
Belgium BASE
Brazil Vivo
Bulgaria Globul, Vivacom
Chile Claro, Entel
Colombia Movistar, Tigo
Costa Rica Claro, Kolbi ICE
Croatia Tele2 Croatia, T-Hrvatski Telekom
Cyprus MTN, PrimeTel
Czech Republic Telefonica O2, T-Mobile CZ
Denmark 3 Denmark
El Savador Claro, Digicel
Estonia Elisa, Tele2
Finland Alands Mobiltelefon, DNA, Elisa
France Bouygues, Free Mobile, Orange
Germany O2 Germany, T-Mobile
Gibraltar GIBTEL
Greece Cosmote, Wind Hellas
Guetemala Tigo, Telefonica
Guernsey Sure
Hong Kong 3 Hong Kong
Hungary Telenor, T-Mobile (Westel)
Iceland Nova
Indonesia Hutchinson 3 Indonesia
Ireland 3 Ireland, O2 Ireland
Isle of Man Sure
Israel Orange, Pelephone
Italy 3 Italy, Wind
Jersey Airtel Jersey, Sure
Latvia Tele2 Latvia
Liechtenstein Orange
Lithuania Tele2
Luxembourg Orange
Macau 3 macau
Malta Go Mobile
Netherlands KPN Mobile, T-Mobile
New Zealand 2degrees, Spark
Nicaragua Movistar
Norway Telenor
Panama Digicel
Peru Movistar
Poland Play, T-Mobile
Portugal NOS
Puerto Rico AT&T, T-Mobile
Romania Cosmote
Slovakia Slovak Telecom, Telefonica O2 Slovakia
Slovenia Mobitel, Tusmobil Slovenia
Singapore M1, Singtel, Starhub
Spain Telefonica Movistar, Yoigo
Sri Lanka Etisalat, Hutchinson
Sweden 3 Sweden
Switzerland Salt Mobile SA, Sunrise
United States AT&T, T-Mobile USA
Uruguay Movistar
US Virgin AT&T
Vietnam Vietnamobile, Viettel


⚙Cài đặt APN

  • Tên/Name: 3
  • APN (5G): 3internet
  • APN (4G): three.co.uk
  • Tên người dùng/Username: bỏ trống
  • Mật khẩu/Password: bỏ trống
  • MMSC: http://mms.um.three.co.uk:10021/mmsc
  • MMS: proxy mms.three.co.uk
  • MMS: port 8799
  • APN type: internet + mms

Hầu hết các máy iPhone đều tự động cài đặt APN theo cấu hình nhà mạng cung cấp, tuy nhiên đối với 1 số trường hợp cần phải cài đặt thủ công khi máy chưa tự động cài đặt – đặc biệt là đối với các máy Xiaomi, Oppo, Huawei, Google Pixel và các máy Android sản xuất trước 2020. Hướng dẫn cài đặt APN chi tiết tại đây


Tham khảo: Các đầu số không được hỗ trợ gọi miễn phí

Danh sách này có thể bổ sung hoặc thay đổi mà không cần báo trước


🌍 Giới thiệu về Three UK

  • Là thương hiệu của Hutchison 3G UK, thành lập năm 2003, thuộc liên doanh VodafoneThree, hiện phục vụ khoảng 10,9 triệu khách

  • Mạng hỗ trợ 3G/4G/5G, được đánh giá tốt về tốc độ và roaming


📶 SIM trả trước (Pay As You Go) của Three UK

  • Không ràng buộc hợp đồng, dễ mua và kích hoạt tự động.

  • Có nhiều gói data từ £10/tháng, bao gồm miễn phí roaming trong 71 quốc gia (EU, Mỹ, Úc…), data sử dụng theo gói chính

  • Tính năng roaming toàn cầu Go Roam in Europe: roaming miễn phí tại 49 quốc gia châu Âu, dùng toàn bộ data, gọi, nhắn SMS như ở UK

]]>