Sim quốc tế – Du lịch không lo nghĩ https://simquocte.vn Sim du lịch quốc tế hơn 190 nước Wed, 05 Nov 2025 13:19:45 +0000 vi hourly 1 https://wordpress.org/?v=5.9 https://simquocte.vn/wp-content/uploads/2022/12/cropped-bieu-tuong-web-32x32.png Sim quốc tế – Du lịch không lo nghĩ https://simquocte.vn 32 32 CMI Châu Âu 42 nước https://simquocte.vn/sp/eu42cmi/?utm_source=rss&utm_medium=rss&utm_campaign=eu42cmi Sat, 25 Oct 2025 09:39:39 +0000 https://simquocte.vn/?post_type=sp&p=1164837

ℹ Thông tin dung lượng – thời gian sử dụng

[ESIM]

  • Lựa chọn gói lưu lượng
    • Gói lưu lượng theo ngày: Mỗi ngày có 1GB / 2GB / 3GB data tốc độ cao 4G LTE sử dụng trong vòng từ 5 đến 30 ngày kể từ ngày kích hoạt sim, sau đó sử dụng không giới hạn tốc độ 512kbps
    • Gói lưu lượng tổng (không chia theo ngày): Hiện CMLink chưa cung cấp, vui lòng tham khảo các loại sim hãng JOYTEL hoặc UNICOM
  • Mỗi 24h từ khi sim kích hoạt sẽ được tính là 1 ngày. Ví dụ: Quý khách mua sim 5 ngày và lắp sim từ 13h ngày T thì sẽ sử dụng được đến hết 13h ngày T+5.
  • Thẻ sim có thể nạp thêm ngày sử dụng hoặc giữ lại để tái sử dụng (nếu số thẻ chưa bị nhà mạng thu hồi). Vui lòng giữ lại số seri đằng sau khay sim để nạp thêm ngày sử dụng.
  • Địa điểm sử dụng: Greece, Netherlands, Belgium, France, Spain, Hungary, Bosnia and Herzegovina, Croatia, Serbia, Italy, Romania, Czech Republic, Slovakia, Austria, United Kingdom, Denmark, Sweden, Norway, Finland, Lithuania, Latvia, Estonia, Ukraine, Poland, Germany, Gibraltar, Portugal, Luxembourg, Ireland, Iceland, Malta, Cyprus, Bulgaria, Slovenia, Albania, Faroe Islands, French Guiana, Turkey, Martinique, Montenegro, Russia, Switzerland

[SIM VẬT LÝ VUI LÒNG XEM THÔNG TIN VÀ ĐẶT MUA TẠI ĐÂY]

Nhà mạng sử dụng

Lưu ý: Danh sách này có thể thay đổi bởi nhà sản xuất mà không cần báo trước.

Tên nước Nhà mạng Tốc độ APN
Greece (Hy Lạp) Vodafone / Cosmote / Wind Hellas 3G / 4G(LTE) / 5G
cmlink / internet.proximus.be / cmhk
Netherlands (Hà Lan) Vodafone / KPN 3G / 4G(LTE) / 5G
cmlink /nternet.proximus.be / cmhk
Belgium (Bỉ) Belgacom (Proximus) / Mobistar (Orange) 3G / 4G(LTE) / 5G
cmlink / orange / cmhk
France (Pháp) SFR / Orange 3G / 4G(LTE) / 5G
cmlink / internet.proximus.be / cmhk
Spain (Tây Ban Nha) Orange / Telefonica / Vodafone 3G / 4G(LTE) / 5G
cmlink / internet.proximus.be / cmhk
Hungary (Hung-ga-ri) Telenor / Vodafone 3G / 4G(LTE) / 5G
cmlink / internet.proximus.be / cmhk
Bosnia and Herzegovina (Bosnia và Herzegovina) HT (Eronet) 3G / 4G(LTE)
cmlink / internet.proximus.be / cmhk
Croatia (Croatia) T-mobile / A1 Hrvatska (Vipnet) 3G / 4G(LTE) / 5G
cmlink / internet.proximus.be / cmhk
Serbia (Serbia) Telenor 3G / 4G(LTE)
cmlink / internet.proximus.be / cmhk
Italy (Ý) Vodafone / TIM / WIND / H3G / Iliad Italia 3G / 4G(LTE) / 5G
cmlink / internet.proximus.be / cmhk
Romania (Romania) Vodafone 3G / 4G(LTE)
cmlink / internet.proximus.be / cmhk
Czech Republic (Cộng hòa Séc) Vodafone / T-mobile 3G / 4G(LTE) / 5G
cmlink / internet.proximus.be / cmhk
Slovakia (Slovakia) Telefonica O2 / Orange 3G / 4G(LTE) / 5G
cmlink / internet.proximus.be / cmhk
Austria (Áo) T-mobile / Orange (H3G) 3G / 4G(LTE) / 5G
cmlink / internet.proximus.be / cmhk
United Kingdom (Vương quốc Anh) Vodafone / EE (Orange, T-mobile) / Telefonica O2 3G / 4G(LTE) / 5G
cmlink / internet.proximus.be / cmhk
Denmark (Đan Mạch) TDC / Telia 3G / 4G(LTE) / 5G
cmlink / internet.proximus.be / cmhk
Sweden (Thụy Điển) Telenor / TeliaSonera 3G / 4G(LTE) / 5G
cmlink / internet.proximus.be / cmhk
Norway (Na Uy) Telia (Netcom) / Telenor 4G(LTE) / 5G
cmlink / internet.proximus.be / cmhk
Finland (Phần Lan) Elisa 3G / 4G(LTE) / 5G
cmlink / internet.proximus.be / cmhk
Lithuania (Litva) BITE / UAB Tele2 3G / 4G(LTE) / 5G
cmlink / internet.proximus.be / cmhk
Latvia Tele2 3G / 4G(LTE) / 5G
cmlink / internet.proximus.be / cmhk
Estonia Tele2 / Elisa EMT 3G / 4G(LTE) / 5G
cmlink / internet.proximus.be / cmhk
Ukraine (Ukraina) Vodafone / Kyivstar 3G / 4G(LTE)
cmlink / internet.proximus.be / cmhk
Poland (Ba Lan) Orange / T-mobile 3G / 4G(LTE) / 5G
cmlink / internet.proximus.be / cmhk
Germany (Đức) Vodafone / Telefonica O2 3G / 4G(LTE) / 5G
cmlink / internet.proximus.be / cmhk
Gibraltar Gibtel 3G / 4G(LTE) / 5G
cmlink / internet.proximus.be / cmhk
Portugal (Bồ Đào Nha) TMN (MEO, Alice Group) / Optimus (NOS) / Vodafone 3G / 4G(LTE) / 5G
cmlink / internet.proximus.be / cmhk
Luxembourg TANGO / P&T(POST) / Orange 3G / 4G(LTE) / 5G
cmlink / internet.proximus.be / cmhk
Ireland (Ai-len) Meteor 3G / 4G(LTE) / 5G
cmlink / internet.proximus.be / cmhk
Iceland (Iceland) Siminn 3G / 4G(LTE) / 5G
cmlink / internet.proximus.be / cmhk
Malta (Malta) Epic (Vodafone) / GO 3G / 4G(LTE) / 5G
cmlink / internet.proximus.be / cmhk
Cyprus (Síp) CYTA 3G / 4G(LTE) / 5G
cmlink / internet.proximus.be / cmhk
Bulgaria Yettel (Telenor) 3G
cmlink / internet.proximus.be / cmhk
Slovenia A1 (Si Mobile) 3G / 4G(LTE) / 5G
cmlink / internet.proximus.be / cmhk
Albania Vodafone 3G / 4G(LTE) cmhk
Faroe Islands (Quần đảo Faroe) Faroese Telecom 3G / 4G(LTE) cmhk
French Guiana (Guiana thuộc Pháp) Digicel 3G / 4G(LTE)
cmlink / sp.telus.com / cmhk
Turkey (Thổ Nhĩ Kỳ) Turkcell 3G / 4G(LTE)
cmlink / ibox.tim.it / wap.tim.it / cmhk
Martinique Digicel 3G / 4G(LTE)
cmhkcmlink / sp.telus.com / cmhk
Montenegro Telenor 3G / 4G(LTE) / 5G cmhk
Russia (Nga) MTS / T2 Mobile 3G / 4G(LTE) cmhk
Switzerland (Thụy Sĩ) Sunrise / SALT (Orange) 3G / 4G(LTE) / 5G
cmlink / internet.proximus.be / cmhk

⚙Cài đặt APN

  • APN: cmlink / global / cmhk
  • Phần còn lại để trống

Hầu hết các máy iPhone đều tự động cài đặt APN theo cấu hình nhà mạng cung cấp, tuy nhiên đối với 1 số trường hợp cần phải cài đặt thủ công khi máy chưa tự động cài đặt – đặc biệt là đối với các máy Xiaomi, Oppo, Huawei, Google Pixel và các máy Android sản xuất trước 2020. Hướng dẫn cài đặt APN chi tiết tại đây


🌍 Giới thiệu về CMLink – SIM&eSIM du lịch toàn cầu

Thương hiệu SIM du lịch CMI thực chất là CMLink – một thương hiệu viễn thông quốc tế được ra mắt vào năm 2017 bởi China Mobile International Limited (CMI), công ty con của tập đoàn viễn thông lớn nhất Trung Quốc, China Mobile. CMLink chuyên cung cấp dịch vụ viễn thông quốc tế cho khách du lịch và người dùng toàn cầu thông qua hai sản phẩm chính:

  • Global Data SIM: SIM vật lý hoặc eSIM hỗ trợ kết nối dữ liệu tại hơn 190 điểm đến phổ biến trên toàn thế giới.

  • MVNO (Mobile Virtual Network Operator): Dịch vụ mạng di động ảo hoạt động tại các thị trường địa phương.


📱 Tính năng nổi bật của CMLink Global Data SIM

  • Phạm vi phủ sóng rộng: Hơn 190 quốc gia và vùng lãnh thổ, hỗ trợ nhiều mạng roaming tại mỗi khu vực.

  • SIM dùng lại nhiều lần: Một SIM duy nhất có thể sử dụng ở nhiều quốc gia, chỉ cần nạp gói dữ liệu phù hợp.

  • Linh hoạt giữa SIM vật lý và eSIM: Hỗ trợ cả hai hình thức, phù hợp với nhiều loại thiết bị.

  • Gói dữ liệu đa dạng: Hơn 400 lựa chọn gói cước, từ ngắn hạn đến dài hạn, đáp ứng nhu cầu đa dạng của người dùng.

]]>
CMI Châu Âu 42 nước Unlimited 8Mbps https://simquocte.vn/sp/eu42cmi999/?utm_source=rss&utm_medium=rss&utm_campaign=eu42cmi999 Sat, 25 Oct 2025 09:39:27 +0000 https://simquocte.vn/?post_type=sp&p=1164836

ℹ Thông tin dung lượng – thời gian sử dụng

[SIM VẬT LÝ]

  • Sử dụng không giới hạn data trong vòng 3-30 ngày kể từ thời điểm kích hoạt
  • Tốc độ bị giới hạn 8Mbps sau khi sử dụng hết 2GB tốc độ cao mỗi ngày
  • Mỗi 24h từ khi sim kích hoạt sẽ được tính là 1 ngày. Ví dụ: Quý khách mua sim 5 ngày và lắp sim từ 13h ngày T thì sẽ sử dụng được đến hết 13h ngày T+5.
  • Thẻ sim có thể nạp thêm ngày sử dụng hoặc giữ lại để tái sử dụng (nếu số thẻ chưa bị nhà mạng thu hồi). Vui lòng giữ lại số seri đằng sau khay sim để nạp thêm ngày sử dụng.
  • Địa điểm sử dụng: Greece, Netherlands, Belgium, France, Spain, Hungary, Bosnia and Herzegovina, Croatia, Serbia, Italy, Romania, Czech Republic, Slovakia, Austria, United Kingdom, Denmark, Sweden, Norway, Finland, Lithuania, Latvia, Estonia, Ukraine, Poland, Germany, Gibraltar, Portugal, Luxembourg, Ireland, Iceland, Malta, Cyprus, Bulgaria, Slovenia, Albania, Faroe Islands, French Guiana, Turkey, Martinique, Montenegro, Russia, Switzerland

[ESIM VUI LÒNG XEM THÔNG TIN VÀ ĐẶT MUA TẠI ĐÂY]

Nhà mạng sử dụng

Lưu ý: Danh sách này có thể thay đổi bởi nhà sản xuất mà không cần báo trước.

Tên nước Nhà mạng Tốc độ APN
Greece (Hy Lạp) Vodafone / Cosmote / Wind Hellas 3G / 4G(LTE) / 5G
cmlink / internet.proximus.be / cmhk
Netherlands (Hà Lan) Vodafone / KPN 3G / 4G(LTE) / 5G
cmlink /nternet.proximus.be / cmhk
Belgium (Bỉ) Belgacom (Proximus) / Mobistar (Orange) 3G / 4G(LTE) / 5G
cmlink / orange / cmhk
France (Pháp) SFR / Orange 3G / 4G(LTE) / 5G
cmlink / internet.proximus.be / cmhk
Spain (Tây Ban Nha) Orange / Telefonica / Vodafone 3G / 4G(LTE) / 5G
cmlink / internet.proximus.be / cmhk
Hungary (Hung-ga-ri) Telenor / Vodafone 3G / 4G(LTE) / 5G
cmlink / internet.proximus.be / cmhk
Bosnia and Herzegovina (Bosnia và Herzegovina) HT (Eronet) 3G / 4G(LTE)
cmlink / internet.proximus.be / cmhk
Croatia (Croatia) T-mobile / A1 Hrvatska (Vipnet) 3G / 4G(LTE) / 5G
cmlink / internet.proximus.be / cmhk
Serbia (Serbia) Telenor 3G / 4G(LTE)
cmlink / internet.proximus.be / cmhk
Italy (Ý) Vodafone / TIM / WIND / H3G / Iliad Italia 3G / 4G(LTE) / 5G
cmlink / internet.proximus.be / cmhk
Romania (Romania) Vodafone 3G / 4G(LTE)
cmlink / internet.proximus.be / cmhk
Czech Republic (Cộng hòa Séc) Vodafone / T-mobile 3G / 4G(LTE) / 5G
cmlink / internet.proximus.be / cmhk
Slovakia (Slovakia) Telefonica O2 / Orange 3G / 4G(LTE) / 5G
cmlink / internet.proximus.be / cmhk
Austria (Áo) T-mobile / Orange (H3G) 3G / 4G(LTE) / 5G
cmlink / internet.proximus.be / cmhk
United Kingdom (Vương quốc Anh) Vodafone / EE (Orange, T-mobile) / Telefonica O2 3G / 4G(LTE) / 5G
cmlink / internet.proximus.be / cmhk
Denmark (Đan Mạch) TDC / Telia 3G / 4G(LTE) / 5G
cmlink / internet.proximus.be / cmhk
Sweden (Thụy Điển) Telenor / TeliaSonera 3G / 4G(LTE) / 5G
cmlink / internet.proximus.be / cmhk
Norway (Na Uy) Telia (Netcom) / Telenor 4G(LTE) / 5G
cmlink / internet.proximus.be / cmhk
Finland (Phần Lan) Elisa 3G / 4G(LTE) / 5G
cmlink / internet.proximus.be / cmhk
Lithuania (Litva) BITE / UAB Tele2 3G / 4G(LTE) / 5G
cmlink / internet.proximus.be / cmhk
Latvia Tele2 3G / 4G(LTE) / 5G
cmlink / internet.proximus.be / cmhk
Estonia Tele2 / Elisa EMT 3G / 4G(LTE) / 5G
cmlink / internet.proximus.be / cmhk
Ukraine (Ukraina) Vodafone / Kyivstar 3G / 4G(LTE)
cmlink / internet.proximus.be / cmhk
Poland (Ba Lan) Orange / T-mobile 3G / 4G(LTE) / 5G
cmlink / internet.proximus.be / cmhk
Germany (Đức) Vodafone / Telefonica O2 3G / 4G(LTE) / 5G
cmlink / internet.proximus.be / cmhk
Gibraltar Gibtel 3G / 4G(LTE) / 5G
cmlink / internet.proximus.be / cmhk
Portugal (Bồ Đào Nha) TMN (MEO, Alice Group) / Optimus (NOS) / Vodafone 3G / 4G(LTE) / 5G
cmlink / internet.proximus.be / cmhk
Luxembourg TANGO / P&T(POST) / Orange 3G / 4G(LTE) / 5G
cmlink / internet.proximus.be / cmhk
Ireland (Ai-len) Meteor 3G / 4G(LTE) / 5G
cmlink / internet.proximus.be / cmhk
Iceland (Iceland) Siminn 3G / 4G(LTE) / 5G
cmlink / internet.proximus.be / cmhk
Malta (Malta) Epic (Vodafone) / GO 3G / 4G(LTE) / 5G
cmlink / internet.proximus.be / cmhk
Cyprus (Síp) CYTA 3G / 4G(LTE) / 5G
cmlink / internet.proximus.be / cmhk
Bulgaria Yettel (Telenor) 3G
cmlink / internet.proximus.be / cmhk
Slovenia A1 (Si Mobile) 3G / 4G(LTE) / 5G
cmlink / internet.proximus.be / cmhk
Albania Vodafone 3G / 4G(LTE) cmhk
Faroe Islands (Quần đảo Faroe) Faroese Telecom 3G / 4G(LTE) cmhk
French Guiana (Guiana thuộc Pháp) Digicel 3G / 4G(LTE)
cmlink / sp.telus.com / cmhk
Turkey (Thổ Nhĩ Kỳ) Turkcell 3G / 4G(LTE)
cmlink / ibox.tim.it / wap.tim.it / cmhk
Martinique Digicel 3G / 4G(LTE)
cmhkcmlink / sp.telus.com / cmhk
Montenegro Telenor 3G / 4G(LTE) / 5G cmhk
Russia (Nga) MTS / T2 Mobile 3G / 4G(LTE) cmhk
Switzerland (Thụy Sĩ) Sunrise / SALT (Orange) 3G / 4G(LTE) / 5G
cmlink / internet.proximus.be / cmhk

⚙Cài đặt APN

  • APN: cmlink / global / cmhk
  • Phần còn lại để trống

Hầu hết các máy iPhone đều tự động cài đặt APN theo cấu hình nhà mạng cung cấp, tuy nhiên đối với 1 số trường hợp cần phải cài đặt thủ công khi máy chưa tự động cài đặt – đặc biệt là đối với các máy Xiaomi, Oppo, Huawei, Google Pixel và các máy Android sản xuất trước 2020. Hướng dẫn cài đặt APN chi tiết tại đây


🌍 Giới thiệu về CMLink – SIM&eSIM du lịch toàn cầu

Thương hiệu SIM du lịch CMI thực chất là CMLink – một thương hiệu viễn thông quốc tế được ra mắt vào năm 2017 bởi China Mobile International Limited (CMI), công ty con của tập đoàn viễn thông lớn nhất Trung Quốc, China Mobile. CMLink chuyên cung cấp dịch vụ viễn thông quốc tế cho khách du lịch và người dùng toàn cầu thông qua hai sản phẩm chính:

  • Global Data SIM: SIM vật lý hoặc eSIM hỗ trợ kết nối dữ liệu tại hơn 190 điểm đến phổ biến trên toàn thế giới.

  • MVNO (Mobile Virtual Network Operator): Dịch vụ mạng di động ảo hoạt động tại các thị trường địa phương.


📱 Tính năng nổi bật của CMLink Global Data SIM

  • Phạm vi phủ sóng rộng: Hơn 190 quốc gia và vùng lãnh thổ, hỗ trợ nhiều mạng roaming tại mỗi khu vực.

  • SIM dùng lại nhiều lần: Một SIM duy nhất có thể sử dụng ở nhiều quốc gia, chỉ cần nạp gói dữ liệu phù hợp.

  • Linh hoạt giữa SIM vật lý và eSIM: Hỗ trợ cả hai hình thức, phù hợp với nhiều loại thiết bị.

  • Gói dữ liệu đa dạng: Hơn 400 lựa chọn gói cước, từ ngắn hạn đến dài hạn, đáp ứng nhu cầu đa dạng của người dùng.

]]>
eSIM CMI Châu Âu 42 nước Unlimited 8Mbps https://simquocte.vn/sp/eu42cmi999-esim/?utm_source=rss&utm_medium=rss&utm_campaign=eu42cmi999-esim Sat, 25 Oct 2025 08:56:36 +0000 https://simquocte.vn/?post_type=sp&p=1164820

ℹ Thông tin dung lượng – thời gian sử dụng

[ESIM]

  • Sử dụng không giới hạn data trong vòng 3-30 ngày kể từ thời điểm kích hoạt
  • Tốc độ bị giới hạn 8Mbps sau khi sử dụng hết 2GB tốc độ cao mỗi ngày
  • Mỗi 24h từ khi sim kích hoạt sẽ được tính là 1 ngày. Ví dụ: Quý khách mua sim 5 ngày và lắp sim từ 13h ngày T thì sẽ sử dụng được đến hết 13h ngày T+5.
  • Thẻ sim có thể nạp thêm ngày sử dụng hoặc giữ lại để tái sử dụng (nếu số thẻ chưa bị nhà mạng thu hồi). Vui lòng giữ lại số seri đằng sau khay sim để nạp thêm ngày sử dụng.
  • Địa điểm sử dụng: Greece, Netherlands, Belgium, France, Spain, Hungary, Bosnia and Herzegovina, Croatia, Serbia, Italy, Romania, Czech Republic, Slovakia, Austria, United Kingdom, Denmark, Sweden, Norway, Finland, Lithuania, Latvia, Estonia, Ukraine, Poland, Germany, Gibraltar, Portugal, Luxembourg, Ireland, Iceland, Malta, Cyprus, Bulgaria, Slovenia, Albania, Faroe Islands, French Guiana, Turkey, Martinique, Montenegro, Russia, Switzerland

 

[SIM VẬT LÝ VUI LÒNG XEM THÔNG TIN VÀ ĐẶT MUA TẠI ĐÂY]

Nhà mạng sử dụng

Lưu ý: Danh sách này có thể thay đổi bởi nhà sản xuất mà không cần báo trước.

Tên nước Nhà mạng Tốc độ APN
Greece (Hy Lạp) Vodafone / Cosmote / Wind Hellas 3G / 4G(LTE) / 5G
cmlink / internet.proximus.be / cmhk
Netherlands (Hà Lan) Vodafone / KPN 3G / 4G(LTE) / 5G
cmlink /nternet.proximus.be / cmhk
Belgium (Bỉ) Belgacom (Proximus) / Mobistar (Orange) 3G / 4G(LTE) / 5G
cmlink / orange / cmhk
France (Pháp) SFR / Orange 3G / 4G(LTE) / 5G
cmlink / internet.proximus.be / cmhk
Spain (Tây Ban Nha) Orange / Telefonica / Vodafone 3G / 4G(LTE) / 5G
cmlink / internet.proximus.be / cmhk
Hungary (Hung-ga-ri) Telenor / Vodafone 3G / 4G(LTE) / 5G
cmlink / internet.proximus.be / cmhk
Bosnia and Herzegovina (Bosnia và Herzegovina) HT (Eronet) 3G / 4G(LTE)
cmlink / internet.proximus.be / cmhk
Croatia (Croatia) T-mobile / A1 Hrvatska (Vipnet) 3G / 4G(LTE) / 5G
cmlink / internet.proximus.be / cmhk
Serbia (Serbia) Telenor 3G / 4G(LTE)
cmlink / internet.proximus.be / cmhk
Italy (Ý) Vodafone / TIM / WIND / H3G / Iliad Italia 3G / 4G(LTE) / 5G
cmlink / internet.proximus.be / cmhk
Romania (Romania) Vodafone 3G / 4G(LTE)
cmlink / internet.proximus.be / cmhk
Czech Republic (Cộng hòa Séc) Vodafone / T-mobile 3G / 4G(LTE) / 5G
cmlink / internet.proximus.be / cmhk
Slovakia (Slovakia) Telefonica O2 / Orange 3G / 4G(LTE) / 5G
cmlink / internet.proximus.be / cmhk
Austria (Áo) T-mobile / Orange (H3G) 3G / 4G(LTE) / 5G
cmlink / internet.proximus.be / cmhk
United Kingdom (Vương quốc Anh) Vodafone / EE (Orange, T-mobile) / Telefonica O2 3G / 4G(LTE) / 5G
cmlink / internet.proximus.be / cmhk
Denmark (Đan Mạch) TDC / Telia 3G / 4G(LTE) / 5G
cmlink / internet.proximus.be / cmhk
Sweden (Thụy Điển) Telenor / TeliaSonera 3G / 4G(LTE) / 5G
cmlink / internet.proximus.be / cmhk
Norway (Na Uy) Telia (Netcom) / Telenor 4G(LTE) / 5G
cmlink / internet.proximus.be / cmhk
Finland (Phần Lan) Elisa 3G / 4G(LTE) / 5G
cmlink / internet.proximus.be / cmhk
Lithuania (Litva) BITE / UAB Tele2 3G / 4G(LTE) / 5G
cmlink / internet.proximus.be / cmhk
Latvia Tele2 3G / 4G(LTE) / 5G
cmlink / internet.proximus.be / cmhk
Estonia Tele2 / Elisa EMT 3G / 4G(LTE) / 5G
cmlink / internet.proximus.be / cmhk
Ukraine (Ukraina) Vodafone / Kyivstar 3G / 4G(LTE)
cmlink / internet.proximus.be / cmhk
Poland (Ba Lan) Orange / T-mobile 3G / 4G(LTE) / 5G
cmlink / internet.proximus.be / cmhk
Germany (Đức) Vodafone / Telefonica O2 3G / 4G(LTE) / 5G
cmlink / internet.proximus.be / cmhk
Gibraltar Gibtel 3G / 4G(LTE) / 5G
cmlink / internet.proximus.be / cmhk
Portugal (Bồ Đào Nha) TMN (MEO, Alice Group) / Optimus (NOS) / Vodafone 3G / 4G(LTE) / 5G
cmlink / internet.proximus.be / cmhk
Luxembourg TANGO / P&T(POST) / Orange 3G / 4G(LTE) / 5G
cmlink / internet.proximus.be / cmhk
Ireland (Ai-len) Meteor 3G / 4G(LTE) / 5G
cmlink / internet.proximus.be / cmhk
Iceland (Iceland) Siminn 3G / 4G(LTE) / 5G
cmlink / internet.proximus.be / cmhk
Malta (Malta) Epic (Vodafone) / GO 3G / 4G(LTE) / 5G
cmlink / internet.proximus.be / cmhk
Cyprus (Síp) CYTA 3G / 4G(LTE) / 5G
cmlink / internet.proximus.be / cmhk
Bulgaria Yettel (Telenor) 3G
cmlink / internet.proximus.be / cmhk
Slovenia A1 (Si Mobile) 3G / 4G(LTE) / 5G
cmlink / internet.proximus.be / cmhk
Albania Vodafone 3G / 4G(LTE) cmhk
Faroe Islands (Quần đảo Faroe) Faroese Telecom 3G / 4G(LTE) cmhk
French Guiana (Guiana thuộc Pháp) Digicel 3G / 4G(LTE)
cmlink / sp.telus.com / cmhk
Turkey (Thổ Nhĩ Kỳ) Turkcell 3G / 4G(LTE)
cmlink / ibox.tim.it / wap.tim.it / cmhk
Martinique Digicel 3G / 4G(LTE)
cmhkcmlink / sp.telus.com / cmhk
Montenegro Telenor 3G / 4G(LTE) / 5G cmhk
Russia (Nga) MTS / T2 Mobile 3G / 4G(LTE) cmhk
Switzerland (Thụy Sĩ) Sunrise / SALT (Orange) 3G / 4G(LTE) / 5G
cmlink / internet.proximus.be / cmhk

⚙Cài đặt APN

  • APN: cmlink / global / cmhk
  • Phần còn lại để trống

Hầu hết các máy iPhone đều tự động cài đặt APN theo cấu hình nhà mạng cung cấp, tuy nhiên đối với 1 số trường hợp cần phải cài đặt thủ công khi máy chưa tự động cài đặt – đặc biệt là đối với các máy Xiaomi, Oppo, Huawei, Google Pixel và các máy Android sản xuất trước 2020. Hướng dẫn cài đặt APN chi tiết tại đây


🌍 Giới thiệu về CMLink – SIM&eSIM du lịch toàn cầu

Thương hiệu SIM du lịch CMI thực chất là CMLink – một thương hiệu viễn thông quốc tế được ra mắt vào năm 2017 bởi China Mobile International Limited (CMI), công ty con của tập đoàn viễn thông lớn nhất Trung Quốc, China Mobile. CMLink chuyên cung cấp dịch vụ viễn thông quốc tế cho khách du lịch và người dùng toàn cầu thông qua hai sản phẩm chính:

  • Global Data SIM: SIM vật lý hoặc eSIM hỗ trợ kết nối dữ liệu tại hơn 190 điểm đến phổ biến trên toàn thế giới.

  • MVNO (Mobile Virtual Network Operator): Dịch vụ mạng di động ảo hoạt động tại các thị trường địa phương.


📱 Tính năng nổi bật của CMLink Global Data SIM

  • Phạm vi phủ sóng rộng: Hơn 190 quốc gia và vùng lãnh thổ, hỗ trợ nhiều mạng roaming tại mỗi khu vực.

  • SIM dùng lại nhiều lần: Một SIM duy nhất có thể sử dụng ở nhiều quốc gia, chỉ cần nạp gói dữ liệu phù hợp.

  • Linh hoạt giữa SIM vật lý và eSIM: Hỗ trợ cả hai hình thức, phù hợp với nhiều loại thiết bị.

  • Gói dữ liệu đa dạng: Hơn 400 lựa chọn gói cước, từ ngắn hạn đến dài hạn, đáp ứng nhu cầu đa dạng của người dùng.

]]>
eSIM CMI Châu Âu 42 nước https://simquocte.vn/sp/esim-cmi-chau-au-42-nuoc/?utm_source=rss&utm_medium=rss&utm_campaign=esim-cmi-chau-au-42-nuoc Fri, 24 Oct 2025 05:37:35 +0000 https://simquocte.vn/?post_type=sp&p=1134964

ℹ Thông tin dung lượng – thời gian sử dụng

[ESIM]

  • Lựa chọn gói lưu lượng
    • Gói lưu lượng theo ngày: Mỗi ngày có 1GB / 2GB / 3GB data tốc độ cao 4G LTE sử dụng trong vòng từ 5 đến 30 ngày kể từ ngày kích hoạt sim, sau đó sử dụng không giới hạn tốc độ 512kbps
    • Gói lưu lượng tổng (không chia theo ngày): Hiện CMLink chưa cung cấp, vui lòng tham khảo các loại sim hãng JOYTEL hoặc UNICOM
  • Mỗi 24h từ khi sim kích hoạt sẽ được tính là 1 ngày. Ví dụ: Quý khách mua sim 5 ngày và lắp sim từ 13h ngày T thì sẽ sử dụng được đến hết 13h ngày T+5.
  • Thẻ sim có thể nạp thêm ngày sử dụng hoặc giữ lại để tái sử dụng (nếu số thẻ chưa bị nhà mạng thu hồi). Vui lòng giữ lại số seri đằng sau khay sim để nạp thêm ngày sử dụng.
  • Địa điểm sử dụng: Greece, Netherlands, Belgium, France, Spain, Hungary, Bosnia and Herzegovina, Croatia, Serbia, Italy, Romania, Czech Republic, Slovakia, Austria, United Kingdom, Denmark, Sweden, Norway, Finland, Lithuania, Latvia, Estonia, Ukraine, Poland, Germany, Gibraltar, Portugal, Luxembourg, Ireland, Iceland, Malta, Cyprus, Bulgaria, Slovenia, Albania, Faroe Islands, French Guiana, Turkey, Martinique, Montenegro, Russia, Switzerland

[SIM VẬT LÝ VUI LÒNG XEM THÔNG TIN VÀ ĐẶT MUA TẠI ĐÂY]

Nhà mạng sử dụng

Lưu ý: Danh sách này có thể thay đổi bởi nhà sản xuất mà không cần báo trước.

Tên nước Nhà mạng Tốc độ APN
Greece (Hy Lạp) Vodafone / Cosmote / Wind Hellas 3G / 4G(LTE) / 5G
cmlink / internet.proximus.be / cmhk
Netherlands (Hà Lan) Vodafone / KPN 3G / 4G(LTE) / 5G
cmlink /nternet.proximus.be / cmhk
Belgium (Bỉ) Belgacom (Proximus) / Mobistar (Orange) 3G / 4G(LTE) / 5G
cmlink / orange / cmhk
France (Pháp) SFR / Orange 3G / 4G(LTE) / 5G
cmlink / internet.proximus.be / cmhk
Spain (Tây Ban Nha) Orange / Telefonica / Vodafone 3G / 4G(LTE) / 5G
cmlink / internet.proximus.be / cmhk
Hungary (Hung-ga-ri) Telenor / Vodafone 3G / 4G(LTE) / 5G
cmlink / internet.proximus.be / cmhk
Bosnia and Herzegovina (Bosnia và Herzegovina) HT (Eronet) 3G / 4G(LTE)
cmlink / internet.proximus.be / cmhk
Croatia (Croatia) T-mobile / A1 Hrvatska (Vipnet) 3G / 4G(LTE) / 5G
cmlink / internet.proximus.be / cmhk
Serbia (Serbia) Telenor 3G / 4G(LTE)
cmlink / internet.proximus.be / cmhk
Italy (Ý) Vodafone / TIM / WIND / H3G / Iliad Italia 3G / 4G(LTE) / 5G
cmlink / internet.proximus.be / cmhk
Romania (Romania) Vodafone 3G / 4G(LTE)
cmlink / internet.proximus.be / cmhk
Czech Republic (Cộng hòa Séc) Vodafone / T-mobile 3G / 4G(LTE) / 5G
cmlink / internet.proximus.be / cmhk
Slovakia (Slovakia) Telefonica O2 / Orange 3G / 4G(LTE) / 5G
cmlink / internet.proximus.be / cmhk
Austria (Áo) T-mobile / Orange (H3G) 3G / 4G(LTE) / 5G
cmlink / internet.proximus.be / cmhk
United Kingdom (Vương quốc Anh) Vodafone / EE (Orange, T-mobile) / Telefonica O2 3G / 4G(LTE) / 5G
cmlink / internet.proximus.be / cmhk
Denmark (Đan Mạch) TDC / Telia 3G / 4G(LTE) / 5G
cmlink / internet.proximus.be / cmhk
Sweden (Thụy Điển) Telenor / TeliaSonera 3G / 4G(LTE) / 5G
cmlink / internet.proximus.be / cmhk
Norway (Na Uy) Telia (Netcom) / Telenor 4G(LTE) / 5G
cmlink / internet.proximus.be / cmhk
Finland (Phần Lan) Elisa 3G / 4G(LTE) / 5G
cmlink / internet.proximus.be / cmhk
Lithuania (Litva) BITE / UAB Tele2 3G / 4G(LTE) / 5G
cmlink / internet.proximus.be / cmhk
Latvia Tele2 3G / 4G(LTE) / 5G
cmlink / internet.proximus.be / cmhk
Estonia Tele2 / Elisa EMT 3G / 4G(LTE) / 5G
cmlink / internet.proximus.be / cmhk
Ukraine (Ukraina) Vodafone / Kyivstar 3G / 4G(LTE)
cmlink / internet.proximus.be / cmhk
Poland (Ba Lan) Orange / T-mobile 3G / 4G(LTE) / 5G
cmlink / internet.proximus.be / cmhk
Germany (Đức) Vodafone / Telefonica O2 3G / 4G(LTE) / 5G
cmlink / internet.proximus.be / cmhk
Gibraltar Gibtel 3G / 4G(LTE) / 5G
cmlink / internet.proximus.be / cmhk
Portugal (Bồ Đào Nha) TMN (MEO, Alice Group) / Optimus (NOS) / Vodafone 3G / 4G(LTE) / 5G
cmlink / internet.proximus.be / cmhk
Luxembourg TANGO / P&T(POST) / Orange 3G / 4G(LTE) / 5G
cmlink / internet.proximus.be / cmhk
Ireland (Ai-len) Meteor 3G / 4G(LTE) / 5G
cmlink / internet.proximus.be / cmhk
Iceland (Iceland) Siminn 3G / 4G(LTE) / 5G
cmlink / internet.proximus.be / cmhk
Malta (Malta) Epic (Vodafone) / GO 3G / 4G(LTE) / 5G
cmlink / internet.proximus.be / cmhk
Cyprus (Síp) CYTA 3G / 4G(LTE) / 5G
cmlink / internet.proximus.be / cmhk
Bulgaria Yettel (Telenor) 3G
cmlink / internet.proximus.be / cmhk
Slovenia A1 (Si Mobile) 3G / 4G(LTE) / 5G
cmlink / internet.proximus.be / cmhk
Albania Vodafone 3G / 4G(LTE) cmhk
Faroe Islands (Quần đảo Faroe) Faroese Telecom 3G / 4G(LTE) cmhk
French Guiana (Guiana thuộc Pháp) Digicel 3G / 4G(LTE)
cmlink / sp.telus.com / cmhk
Turkey (Thổ Nhĩ Kỳ) Turkcell 3G / 4G(LTE)
cmlink / ibox.tim.it / wap.tim.it / cmhk
Martinique Digicel 3G / 4G(LTE)
cmhkcmlink / sp.telus.com / cmhk
Montenegro Telenor 3G / 4G(LTE) / 5G cmhk
Russia (Nga) MTS / T2 Mobile 3G / 4G(LTE) cmhk
Switzerland (Thụy Sĩ) Sunrise / SALT (Orange) 3G / 4G(LTE) / 5G
cmlink / internet.proximus.be / cmhk

⚙Cài đặt APN

  • APN: cmlink / global / cmhk
  • Phần còn lại để trống

Hầu hết các máy iPhone đều tự động cài đặt APN theo cấu hình nhà mạng cung cấp, tuy nhiên đối với 1 số trường hợp cần phải cài đặt thủ công khi máy chưa tự động cài đặt – đặc biệt là đối với các máy Xiaomi, Oppo, Huawei, Google Pixel và các máy Android sản xuất trước 2020. Hướng dẫn cài đặt APN chi tiết tại đây


🌍 Giới thiệu về CMLink – SIM&eSIM du lịch toàn cầu

Thương hiệu SIM du lịch CMI thực chất là CMLink – một thương hiệu viễn thông quốc tế được ra mắt vào năm 2017 bởi China Mobile International Limited (CMI), công ty con của tập đoàn viễn thông lớn nhất Trung Quốc, China Mobile. CMLink chuyên cung cấp dịch vụ viễn thông quốc tế cho khách du lịch và người dùng toàn cầu thông qua hai sản phẩm chính:

  • Global Data SIM: SIM vật lý hoặc eSIM hỗ trợ kết nối dữ liệu tại hơn 190 điểm đến phổ biến trên toàn thế giới.

  • MVNO (Mobile Virtual Network Operator): Dịch vụ mạng di động ảo hoạt động tại các thị trường địa phương.


📱 Tính năng nổi bật của CMLink Global Data SIM

  • Phạm vi phủ sóng rộng: Hơn 190 quốc gia và vùng lãnh thổ, hỗ trợ nhiều mạng roaming tại mỗi khu vực.

  • SIM dùng lại nhiều lần: Một SIM duy nhất có thể sử dụng ở nhiều quốc gia, chỉ cần nạp gói dữ liệu phù hợp.

  • Linh hoạt giữa SIM vật lý và eSIM: Hỗ trợ cả hai hình thức, phù hợp với nhiều loại thiết bị.

  • Gói dữ liệu đa dạng: Hơn 400 lựa chọn gói cước, từ ngắn hạn đến dài hạn, đáp ứng nhu cầu đa dạng của người dùng.

]]>
Truemove World https://simquocte.vn/sp/truemove-world/?utm_source=rss&utm_medium=rss&utm_campaign=truemove-world Wed, 17 Sep 2025 04:05:36 +0000 https://simquocte.vn/?post_type=sp&p=304412 Thông tin dung lượng – thời hạn SIM

  • Sử dụng 06GB tốc độ cao trong vòng tối đa 15 ngày kể từ ngày lắp sim vào điện thoạiSau khi dùng hết dung lượng tốc độ cao, dùng được không giới hạn dung lượng tốc độ 128kbps.
  • Khác với các sim thông thường, đây là loại sim duy nhất kết nối được nhiều nhà mạng tại một quốc gia, cho nên độ phủ sóng và tốc độ luôn được đảm bảo.
  • Thoải mái vào Google, Facebook, Instagram không bị chặn mà không phải thao tác cài đặt gì thêm

Các quốc gia sử dụng

  • Châu Á & Trung Đông: Bahrain (5G), Bhutan (5G), Trung Quốc (5G), Guam (5G), Hồng Kông (5G), Indonesia (5G), Israel (5G), Nhật Bản (5G), Jordan (5G), Kuwait (5G), Lào (5G), Macau (5G), Philippines (5G), Qatar (5G), Ả Rập Xê Út (5G), Singapore (5G), Hàn Quốc (5G), Đài Loan (5G), Thổ Nhĩ Kỳ (5G), Các Tiểu Vương Quốc Ả Rập Thống Nhất (bao gồm Dubai) (5G), Việt Nam (5G); Armenia, Bangladesh, Brunei, Campuchia, Georgia, Ấn Độ, Kazakhstan, Kyrgyzstan, Malaysia, Mông Cổ, Nepal, Pakistan, Sri Lanka, Tajikistan, Uzbekistan.
  • Châu Đại Dương: Australia (5G), New Zealand (5G), Fiji.
  • Châu Âu: Áo (5G), Bỉ (5G), Bulgaria (5G), Croatia (5G), Síp (5G), Cộng hòa Séc (5G), Đan Mạch (5G), Anh (UK) (5G), Estonia (5G), Phần Lan (5G), Pháp (5G), Đức (5G), Hy Lạp (5G), Hungary (5G), Iceland (5G), Ireland (5G), Ý (5G), Latvia (5G), Liechtenstein (5G), Litva (5G), Luxembourg (5G), Malta (5G), Hà Lan (5G), Bắc Ireland (5G), Na Uy (5G), Ba Lan (5G), Bồ Đào Nha (5G), Romania (5G), San Marino (5G), Scotland (5G), Slovakia (5G), Slovenia (5G), Tây Ban Nha (5G), Thụy Điển (5G), Thụy Sĩ (5G), Vatican (5G), Wales (5G). Albania, Belarus, Bosnia và Herzegovina, Moldova, Nga, Serbia, Quần đảo Faroe, Ukraine.
  • Châu Mỹ: Brazil (5G), Canada (5G), Puerto Rico (5G), Hoa Kỳ (bao gồm Hawaii) (5G), Quần đảo Virgin của Hoa Kỳ (5G); Argentina, Colombia, Ecuador, Guiana thuộc Pháp, Greenland, Guadeloupe, Martinique, Mexico, Panama, Saint Barthelemy, Saint Martin (Pháp).
  • Châu Phi: Ghana, Maroc, Mozambique, Senegal, Nam Phi, Tanzania, Ai Cập.
  • eSIM có thể cài để kiểm tra và nhận sóng vào được mạng ngay tại Việt Nam, tuy nhiên gói 10 ngày sẽ bị kích hoạt ngay khi cài sim. Do đó, không cài eSIM quá xa so với ngày khởi hành.

Kiểm tra dung lượng còn lại của sim

  • Cú pháp nhanh kiểm tra
    • Kiểm tra số điện thoại: *833# và ấn gọi
    • Kiểm tra dung lượng data còn lại: *116*1# và ấn gọi

Mua thêm dung lượng tốc độ cao

  • Sim không nạp thêm được dung lượng để sử dụng khi hết dung lượng tốc độ cao. Sau khi hết thời hạn gói có thể nạp gói mới.

APN của sim (cần trong trường hợp APN của điện thoại chưa tự động cài đúng)

  • Tên/Name: INTERNET
  • APN: INTERNET
  • Người dùng/ User: true
  • Mật khẩu/ Password: true
  • Các mục còn lại để trống hoặc để theo mặc định
]]>
eSIM Truemove World https://simquocte.vn/sp/esim-truemove-world/?utm_source=rss&utm_medium=rss&utm_campaign=esim-truemove-world Wed, 17 Sep 2025 04:04:52 +0000 https://simquocte.vn/?post_type=sp&p=304389 Thông tin dung lượng – thời hạn SIM

  • Sử dụng 06GB tốc độ cao trong vòng tối đa 15 ngày kể từ ngày lắp sim vào điện thoạiSau khi dùng hết dung lượng tốc độ cao, dùng được không giới hạn dung lượng tốc độ 128kbps.
  • Khác với các sim thông thường, đây là loại sim duy nhất kết nối được nhiều nhà mạng tại một quốc gia, cho nên độ phủ sóng và tốc độ luôn được đảm bảo.
  • Thoải mái vào Google, Facebook, Instagram không bị chặn mà không phải thao tác cài đặt gì thêm

Các quốc gia sử dụng: 108 Điểm đến

  • Châu Á & Trung Đông:
    Bahrain (5G), Bhutan (5G), Trung Quốc (5G), Guam (5G), Hồng Kông (5G), Indonesia (5G), Israel (5G), Nhật Bản (5G), Jordan (5G), Kuwait (5G), Lào (5G), Macau (5G), Philippines (5G), Qatar (5G), Ả Rập Xê Út (5G), Singapore (5G), Hàn Quốc (5G), Đài Loan (5G), Thổ Nhĩ Kỳ (5G), Các Tiểu Vương Quốc Ả Rập Thống Nhất (bao gồm Dubai) (5G), Việt Nam (5G); Armenia, Bangladesh, Brunei, Campuchia, Georgia, Ấn Độ, Kazakhstan, Kyrgyzstan, Malaysia, Mông Cổ, Nepal, Pakistan, Sri Lanka, Tajikistan, Uzbekistan.
  • Châu Đại Dương:
    Australia (5G), New Zealand (5G), Fiji.
  • Châu Âu:
    Áo (5G), Bỉ (5G), Bulgaria (5G), Croatia (5G), Síp (5G), Cộng hòa Séc (5G), Đan Mạch (5G), Anh (UK) (5G), Estonia (5G), Phần Lan (5G), Pháp (5G), Đức (5G), Hy Lạp (5G), Hungary (5G), Iceland (5G), Ireland (5G), Ý (5G), Latvia (5G), Liechtenstein (5G), Litva (5G), Luxembourg (5G), Malta (5G), Hà Lan (5G), Bắc Ireland (5G), Na Uy (5G), Ba Lan (5G), Bồ Đào Nha (5G), Romania (5G), San Marino (5G), Scotland (5G), Slovakia (5G), Slovenia (5G), Tây Ban Nha (5G), Thụy Điển (5G), Thụy Sĩ (5G), Vatican (5G), Wales (5G). Albania, Belarus, Bosnia và Herzegovina, Moldova, Nga, Serbia, Quần đảo Faroe, Ukraine.
  • Châu Mỹ:
    Brazil (5G), Canada (5G), Puerto Rico (5G), Hoa Kỳ (bao gồm Hawaii) (5G), Quần đảo Virgin của Hoa Kỳ (5G); Argentina, Colombia, Ecuador, Guiana thuộc Pháp, Greenland, Guadeloupe, Martinique, Mexico, Panama, Saint Barthelemy, Saint Martin (Pháp).
  • Châu Phi:
    Ghana, Maroc, Mozambique, Senegal, Nam Phi, Tanzania, Ai Cập.
  • eSIM có thể cài để kiểm tra và nhận sóng vào được mạng ngay tại Việt Nam, tuy nhiên gói 10 ngày sẽ bị kích hoạt ngay khi cài sim. Do đó, không cài eSIM quá xa so với ngày khởi hành.

Nhà mạng sử dụng

Lưu ý: Danh sách này có thể thay đổi bởi nhà sản xuất mà không cần báo trước.

Albania VODA AL 4G
Argentina AR – Movistar 4G
UAE du 5G/4G
Egypt Orange EG, vodafone EG 4G
Ireland 3, IRL – METEOR, vodafone IE 5G/4G
Estonia Tele2 EE, Telia 5G/4G
Austria 3 AT, A1, Magenta-T 5G/4G
Australia Optus AU, Telstra Mobile, vodafone AU 5G/4G
Macau 3 Macau, CTM 5G/4G
Pakistan Jazz, ZONG 4G
Bahrain BATELCO, Zain BH 5G/4G
Panama Movistar 4G
Brazil VIVO 5G/4G
Belarus BY VELCOM 4G
Bulgaria A1 Bulgaria, Telenor BG 5G/4G
Northern Ireland 3 UK, EE, O2 – UK, vodafone UK 5G/4G
Belgium BASE, Orange B, ProXimus 5G/4G
Iceland NOVA IS, Vodafone 5G/4G
Puerto Rico AT&T 5G/4G
Poland Orange PL, Plus, T-Mobile.pl 5G/4G
Bosnia and Herzegovina BH Mobile 4G
Bhutan BT B-Mobile 5G/4G
Denmark 3 DK, TDC, Telenor DK, Telia DK 5G/4G
Germany o2 – de, Telekom.de, vodafone.de 5G/4G
Russia Beeline, MegaFon RUS, MTS RUS, t2 4G
Ecuador Movistar 4G
France F SFR, F-Bouygues Telecom, Free, Orange F 5G/4G
Faroe Islands Foroya Tele 4G
French Guiana F-Orange 4G
Vatican City-State I TIM, ILIAD, vodafone IT, WINDTRE 5G/4G
Philippines Globe Telecom-PH, Smart 5G/4G
Fiji FJ VODAFONE 4G
Finland FI DNA, FI elisa, Telia 5G/4G
Colombia Movistar 4G
Greenland Tusass 4G
Guadeloupe F-Orange 4G
Symbian Guam DOCOMO PACIFIC, IT&E 5G/4G
Kazakhstan Beeline KZ, Tele2 4G
South Korea KOR SK Telecom, KT 5G/4G
Netherlands NL KPN, vodafone NL 5G/4G
Kyrgyzstan Beeline KG, MEGA 4G
Canada Bell, Rogers Wireless, SaskTel, TELUS, Videotron 5G/4G
Ghana GH Vodafone 4G
Cambodia Cellcard, Metfone, Smart 4G
Czech Republic O2-CZ, T-Mobile CZ, Vodafone CZ 5G/4G
Qatar Ooredoo, Vodafone 5G/4G
Kuwait Ooredoo, ZAIN KW 5G/4G
Croatia HT HR, Tele2 HR 5G/4G
Latvia BITE LV, LV LMT, Tele2 LV 5G/4G
Laos ETL MOBILE NETWORK, LAO GSM, Unitel 5G/4G
Lithuania LT BITE GSM, Tele2 LT, Telia LT 5G/4G
Liechtenstein FL1, Salt.li, Swisscom 5G/4G
Luxembourg L Orange-LU, L TANGO, POST 5G/4G
Romania RO ORANGE, RO Vodafone RO 5G/4G
Maldives DHIRAAGU 5G/4G
Malta epic 5G/4G
Malaysia Digi, MY CELCOM, MY MAXIS, U MOBILE 4G
Martinique F-Orange 4G
USA AT&T, T-Mobile 5G/4G
U.S. Virgin Islands AT&T 5G/4G
Mongolia MN MobiCom, MONGOLIA UNITEL LLC 4G
Bangladesh Banglalink, robi axiata 4G
Moldova Orange MD 4G
Morocco inwi 4G
Monaco F SFR, F-Bouygues Telecom, Free, Orange F 5G/4G
Mozambique VodaCom-MZ 4G
Mexico Movistar 4G
South Africa VodaCom-SA 4G
Nepal Ncell, Nepal Telecom 4G
Norway N Telenor, Telia 5G/4G
Portugal NOS, vodafone P 5G/4G
Georgia Cellfie 4G
Japan JP DOCOMO, KDDI, SoftBank 5G/4G
Sweden 3 SE, Tele2, Telenor SE, TELIA S 5G/4G
Switzerland Salt, Sunrise, Swisscom 5G/4G
Serbia Telenor SRB 4G
Senegal Free 4G
Cyprus epic, PrimeTel PLC 5G/4G
Saudi Arabia stc, Zain KSA 5G/4G
St. Barthelemy F-Orange 4G
St. Martin (French) F-Orange 4G
San Marino I TIM, ILIAD, vodafone IT, WINDTRE 5G/4G
Sri Lanka DIALOG, Hutch, Mobitel LK 4G
Slovakia O2 – SK, Orange SK, Telekom SK 5G/4G
Slovenia A1 SI, TELEMACH 5G/4G
Scotland 3 UK, EE, O2 – UK, vodafone UK 5G/4G
Tajikistan TCELL 4G
Taiwan Chunghwa Telecom, Far EasTone, TW Mobile 5G/4G
Tanzania VodaCom 4G
Turkey TR TURKCELL, Vodafone Türkiye 5G/4G
Wales 3 UK, EE, O2 – UK, vodafone UK 5G/4G
Brunei DSTCom 4G
Ukraine UA-KYIVSTAR 4G
Uzbekistan Beeline UZ, UZB Ucell 4G
Spain Movistar, Orange SP, vodafone ES 5G/4G
Greece GR COSMOTE, vodafone GR 5G/4G
Hong Kong 3, China Mobile HK, CSL 5G/4G
Singapore SGP-M1, Singtel, StarHub 5G/4G
New Zealand 2degrees, Spark NZ, vodafone NZ 5G/4G
Hungary Telekom HU, Telenor HU, vodafone HU 5G/4G
Armenia Beeline AM, MTS ARM 4G
Israel Hot Mobile Ltd., Partner IL 5G/4G
Italy I TIM, ILIAD, vodafone IT, WINDTRE 5G/4G
India IND airtel, Vi India 4G
Indonesia 3, IND INDOSAT, IND TELKOMSEL, IND XL 5G/4G
UK 3 UK, EE, O2 – UK, vodafone UK 5G/4G
Jordan Zain JO 5G/4G
Vietnam Vietnamobile, VIETTEL, VN Mobifone, VN VINAPHONE 5G/4G
China CHINA MOBILE, CHN-UNICOM 5G/4G

Kiểm tra dung lượng còn lại của sim

  • Cú pháp nhanh kiểm tra
    • Kiểm tra số điện thoại: *833# và ấn gọi
    • Kiểm tra số dư tài khoản: *123# và ấn gọi (chỉ hỗ trợ ở Thái Lan)
    • Kiểm tra dung lượng data còn lại: *116*1# và ấn gọi

Mua thêm dung lượng tốc độ cao

  • eSIM không nạp thêm được dung lượng để sử dụng khi hết dung lượng tốc độ cao.

APN của sim (cần trong trường hợp APN của điện thoại chưa tự động cài đúng)

  • Tên/Name: INTERNET
  • APN: INTERNET
  • Người dùng/ User: true
  • Mật khẩu/ Password: true
  • Các mục còn lại để trống hoặc để theo mặc định
]]>
eSIM Plus Châu Âu 44 nước https://simquocte.vn/sp/euplusgoesim/?utm_source=rss&utm_medium=rss&utm_campaign=euplusgoesim Sat, 12 Jul 2025 14:50:40 +0000 https://simquocte.vn/?post_type=sp&p=3199 Thông tin dung lượng – thời hạn eSIM

  • Sử dụng eSIM trong 1-365 ngày với các tuỳ chọn từ 40GB – 60GB. Hết dung lượng tốc độ dừng truy cập

Điểm Đến Áp Dụng

  • 41 quốc gia Châu Âu và các nước khác: Albania, Áo, Bỉ, Bulgaria, Croatia, Síp, Séc, Đan Mạch, Estonia, Phần Lan, Pháp, Đức, Hy Lạp, Hawaii (Mỹ), Vatican, Hungary, Iceland, Ireland, Israel, Ý, Latvia, Liechtenstein, Litva, Luxembourg, Malta, Moldova, Montenegro, Hà Lan, Na Uy, Ba Lan, Bồ Đào Nha, Romania, San Marino, Serbia, Slovakia, Slovenia, Tây Ban Nha, Thụy Điển, Thụy Sĩ, Thổ Nhĩ Kỳ, Ukraina, Vương quốc Anh, Hoa Kỳ.

Nhà mạng sử dụng

Lưu ý: Danh sách này có thể thay đổi bởi nhà sản xuất mà không cần báo trước.

Albania Vodafone
Áo (Austria)
A1.net, Magenta, 3
Bỉ (Belgium)
Base, Proximus, Orange Belgium
Bulgaria
Vivacom, A1, Yettel
Croatia
T-Mobile, Telemach (Tele2), A1
Cyprus Epic, PrimeTel
Séc (Czechia)
O2, T-Mobile, Vodafone
Đan Mạch (Denmark)
3, TDC, Telenor, Telia
Estonia
Telia, Elisa, Tele2
Phần Lan (Finland)
DNA, Elisa, Telia
Pháp (France)
Bouygues, Orange, SFR
Đức (Germany)
O2, Telekom.de, Vodafone
Hy Lạp (Greece)
Nova, Cosmote, Vodafone
Hawaii (United States) Verizon, AT&T
Vatican (Holy See)
Vodafone, Wind, 3 Italia
Hungary
Yettel, T-Mobile, Vodafone
Iceland Nova, Vodafone
Ireland Eir, Vodafone, 3
Israel
Partner, Pelephone, Hot Mobile
Italy
Vodafone, Wind, 3 Italia
Latvia Bite, LMT, Tele2
Liechtenstein FL1
Lithuania
BITĖ, Telia, Tele2
Luxembourg Tango, Orange
Malta Melita, Epic
Moldova
Orange, Moldcell
Montenegro m:tel
Hà Lan (Netherlands)
KPN, Odido, Vodafone
Na Uy (Norway) Telia, Telenor
Ba Lan (Poland) Plus
Bồ Đào Nha (Portugal)
NOS, MEO, Vodafone
Romania
Vodafone, Orange, Telekom, DIGI
San Marino
Vodafone, Wind, 3 Italia
Serbia Yettel
Slovakia
O2, Orange, Telekom
Slovenia Telemach, A1
Tây Ban Nha (Spain)
Movistar, Orange, Vodafone, Yoigo
Thụy Điển (Sweden)
3, Tele2, Telenor, Telia
Thụy Sĩ (Switzerland) Sunrise, Salt
Thổ Nhĩ Kỳ (Turkey)
Vodafone, Turkcell, Türk Telekom (Avea)
Ukraina (Ukraine)
Kyivstar, Vodafone
Vương quốc Anh (United Kingdom)
3, O2 (UK), EE, Vodafone UK
Mỹ (United States) Verizon, AT&T

Mua thêm dung lượng

  • Sim có thể nạp thêm dung lượng với giá bằng giá esim mới

APN của sim (cần trong trường hợp APN của điện thoại chưa tự động cài đúng)

  • Tên/Name: plus
  • APN: plus
  • Các mục còn lại để trống hoặc để mặc định
]]>
eSIM Joytel Châu Âu – Trung Á F 45 nước https://simquocte.vn/sp/esim-joytel-eu-f/?utm_source=rss&utm_medium=rss&utm_campaign=esim-joytel-eu-f Wed, 26 Jun 2024 16:53:41 +0000 https://simquocte.vn/?post_type=sp&p=11350

ℹ Thông tin dung lượng – thời gian sử dụng

[eSIM]

  • Lựa chọn gói lưu lượng
    • Gói lưu lượng theo ngày: Mỗi ngày có 500MB / 1GB / 2GB / 3GB data tốc độ cao sử dụng trong vòng từ 1 đến 30 ngày kể từ ngày kích hoạt sim, sau đó sử dụng không giới hạn tốc độ 2G (128kbps)
    • Gói lưu lượng tổng (không chia theo ngày): Tổng 3GB / 5GB / 10GB / 20GB / 30GB / 50GB data tốc độ cao sử dụng trong vòng từ 1 đến 30 ngày kể từ ngày kích hoạt sim, sau đó dừng truy cập
  • Dung lượng mỗi ngày được đặt lại vào 0h GMT+0. Ví dụ: Quý khách mua sim 5 ngày và lắp sim từ 18h50p ngày T thì dung lượng hàng ngày vẫn được đặt lại vào 0h GMT+0 mỗi ngày.
  • Cứ mỗi 24 giờ thì SIM sẽ tính là hết 1 ngày, ví dụ quý khách kích hoạt sim 1 ngày vào 18h50p thì dùng được đến 17h59p ngày hôm sau.

[SIM VẬT LÝ VUI LÒNG XEM THÔNG TIN VÀ ĐẶT MUA TẠI ĐÂY]

Các quốc gia sử dụng

  • 45 Điểm đến: Albania, Ireland, Estonia, Áo, Bulgaria, Bỉ, Iceland, Ba Lan, Đan Mạch, Đức, Pháp, Phần Lan, Kazakhstan, Hà Lan, Montenegro, Cộng hòa Séc, Croatia, Latvia, Lithuania, Liechtenstein, Luxembourg, Romania, Malta, Hoa Kỳ, Moldova, Na Uy, Bồ Đào Nha, Thụy Điển, Thụy Sĩ, Síp, Slovakia, Slovenia, Thổ Nhĩ Kỳ, Ukraine, Tây Ban Nha, Hy Lạp, Hungary, Israel, Ý, Vương quốc Anh, Kyrgyzstan, Uzbekistan, Pakistan, New Zealand, Serbia
Quốc gia
Nhà mạng
Albania (Albani) Vodafone
Ireland (Ai-len)
Meteor Mobile, H3G
Estonia (Estonia) Elisa, Tele2
Austria (Áo) A1, T-Mobile
Bulgaria (Bulgari)
Vivacom, Telenor (Yettel)
Belgium (Bỉ)
Telenet (BASE), Orange (OBE)
Iceland Vodafone
Poland (Ba Lan)
Polkomtel (Plus)
Pakistan Jazz
Denmark (Đan Mạch) TDC, Telenor
Germany (Đức)
O2, T-Mobile (Telekom.de)
France (Pháp)
Bouygues, Orange
Finland (Phần Lan)
Elisa, DNA, Alcom
Kazakhstan (Kazakhstan)
KaR Tel (beeline)
Netherlands (Hà Lan)
KPN, Odido (T-Mobile)
Czech Republic (Séc) T-Mobile, O2
Kyrgyzstan (Kyrgyzstan)
Sky Mobile (Beeline KG)
Croatia (Croatia)
Tele2 (TM HR), Hrvatski (HT HR)
Latvia (Latvia) Bite
Lithuania (Lithuania) Bite, Tele2
Liechtenstein
Telecom Liechtenstein
Luxembourg (Luxembourg) Orange
Romania (Romania) Orange, DIGI
Malta (Malta)
Vodafone (Epic), Melita
United States (Mỹ)
AT&T, Verizon
Moldova (Moldova) Orange
Norway (Na Uy) Telenor
Portugal (Bồ Đào Nha)
Optimus, TMN/MEO, Vodafone
Sweden (Thụy Điển)
Telenor, H3G (3 SE)
Switzerland (Thụy Sĩ) Sunrise, Salt
Cyprus (Síp) MTN
Slovakia (Slovakia)
O2, DT (Telekom)
Slovenia (Slovenia) Telemach
Turkey (Thổ Nhĩ Kỳ)
AVEA (Turk Telekom), Vodafone, Turkcell
Ukraine
KyivStar, MTS
Uzbekistan (Uzbekistan)
Unitel (Beeline)
Spain (Tây Ban Nha)
Movistar, Orange, Yoigo
Greece (Hy Lạp)
Wind, Cosmote, Vodafone
Hungary (Hungary)
Telenor (Yettel), T-Mobile (Telekom)
Israel (Israel)
Hot Mobile, Pelephone
Italy (Ý)
Wind, Vodafone
United Kingdom (Anh) O2, EE
Montenegro (Montenegro) MTEL
New Zealand (New Zealand)
Vodafone (One NZ)
Serbia (Serbia)
Telenor (Yettel)

Lưu ý: Danh sách này có thể thay đổi bởi nhà sản xuất mà không cần báo trước.


⚙Cài đặt APN

  • APN: plus
  • Phần còn lại để trống

Hầu hết các máy iPhone đều tự động cài đặt APN theo cấu hình nhà mạng cung cấp, tuy nhiên đối với 1 số trường hợp cần phải cài đặt thủ công khi máy chưa tự động cài đặt – đặc biệt là đối với các máy Xiaomi, Oppo, Huawei, Google Pixel và các máy Android sản xuất trước 2020. Hướng dẫn cài đặt APN chi tiết tại đây


🌍 Giới thiệu về Hongkong Joy Telecom Co., Limited (JOYTEL)

  • Thành lập năm 2016 tại Hong Kong, JOYTEL Hong Kong là thương hiệu con của Shanghai YuHuan (thuộc Tập đoàn Joytel), chính thức trở thành Full MVNO ở Hong Kong năm 2018 sau khi xây dựng mạng lõi riêng.

  • Chuyên phát triển SIM du lịch, eSIM cùng hệ sinh thái viễn thông toàn diện

  • >6 triệu người dùng/năm; 60 TB/ngày; 100 k eSIM/tháng (số liệu năm 2023)

📱Tính năng nổi bật của Sim và eSIM du lịch JOYTEL

  • Phạm vi phủ sóng rộngHơn 190 quốc gia và vùng lãnh thổ, hỗ trợ nhiều mạng roaming tại mỗi khu vực.

  • Gói cước đa dạng nhất: Cung cấp gói cước chia ngày (1 GB/2 GB/3 GB/ngày,… tốc độ cao, sau đó chuyển xuống 128 Kbps không giới hạn) hoặc gói cước tổng dung lượng (3GB/5GB/10GB/…, sau đó chuyển xuống 128 Kpbs không giới hạn)

  • Giá thành rẻ hơn các sim khác: Công ty luôn đa dạng nguồn cung cấp tài nguyên data để đảm bảo giá thành sim ở mức tốt nhất

  • Nhược điểm: Do đặc thù của dòng sim du lịch giá rẻ này, xin quý khách lưu ý một số điểm như sau
    ⚙ Kích hoạt có thể chậm hơn thông thường: Một số SIM cần thời gian kích hoạt từ 5–30 phút sau khi lắp vào máy. Trong một số trường hợp, thời gian có thể lâu hơn do lỗi hệ thống xác minh từ nhà mạng.
    📉 Băng thông có thể bị giới hạn (bóp tốc độ): Tốc độ truy cập có thể bị giảm sau khi sử dụng một số dung lượng nhất định, mặc dù vẫn dung lượng sim đã mua vẫn còn
    📡 Mất sóng cục bộ: SIM có thể gặp tình trạng mất sóng tạm thời, tuy nhiên tỷ lệ này rất nhỏ (ước tính dưới 1%).

Nếu gặp các vấn đề trên, vui lòng liên hệ Dịch vụ khách hàng của Simquocte.vn để được hỗ trợ nhanh nhất

]]>
Joytel Châu Âu – Trung Á F 45 nước https://simquocte.vn/sp/joytel-chau-au-trung-a-f/?utm_source=rss&utm_medium=rss&utm_campaign=joytel-chau-au-trung-a-f Mon, 15 May 2023 08:10:03 +0000 https://simquocte.vn/?post_type=sp&p=3855

ℹ Thông tin dung lượng – thời gian sử dụng

[SIM VẬT LÝ]

  • Lựa chọn gói lưu lượng
    • Gói lưu lượng theo ngày: Mỗi ngày có 500MB / 1GB / 2GB / 3GB data tốc độ cao sử dụng trong vòng từ 1 đến 30 ngày kể từ ngày kích hoạt sim, sau đó sử dụng không giới hạn tốc độ 2G (128kbps)
    • Gói lưu lượng tổng (không chia theo ngày): Tổng 3GB / 5GB / 10GB / 20GB / 30GB / 50GB data tốc độ cao sử dụng trong vòng từ 1 đến 30 ngày kể từ ngày kích hoạt sim, sau đó dừng truy cập
  • Dung lượng mỗi ngày được đặt lại vào 0h GMT+0. Ví dụ: Quý khách mua sim 5 ngày và lắp sim từ 18h50p ngày T thì dung lượng hàng ngày vẫn được đặt lại vào 0h GMT+0 mỗi ngày.
  • Cứ mỗi 24 giờ thì SIM sẽ tính là hết 1 ngày, ví dụ quý khách kích hoạt sim 1 ngày vào 18h50p thì dùng được đến 17h59p ngày hôm sau.
  • Thẻ sim có thể nạp thêm ngày sử dụng hoặc giữ lại để tái sử dụng (nếu số thẻ chưa bị nhà mạng thu hồi). Vui lòng giữ lại số seri đằng sau khay sim để nạp thêm ngày sử dụng.

[ESIM VUI LÒNG XEM THÔNG TIN VÀ ĐẶT MUA TẠI ĐÂY]

Các quốc gia sử dụng

  • 45 Điểm đến: Albania, Ireland, Estonia, Áo, Bulgaria, Bỉ, Iceland, Ba Lan, Đan Mạch, Đức, Pháp, Phần Lan, Kazakhstan, Hà Lan, Montenegro, Cộng hòa Séc, Croatia, Latvia, Lithuania, Liechtenstein, Luxembourg, Romania, Malta, Hoa Kỳ, Moldova, Na Uy, Bồ Đào Nha, Thụy Điển, Thụy Sĩ, Síp, Slovakia, Slovenia, Thổ Nhĩ Kỳ, Ukraine, Tây Ban Nha, Hy Lạp, Hungary, Israel, Ý, Vương quốc Anh, Kyrgyzstan, Uzbekistan, Pakistan, New Zealand, Serbia
Quốc gia Nhà mạng
Albania – Albania Vodafone 4G
Ireland – Ireland Meteor Mobile, H3G 5G/4G
Estonia – Estonia Elisa, Tele2 5G/4G
Austria – Áo A1, T-Mobile 5G/4G
Bulgaria – Bulgaria Vivacom, Telenor (Yettel) 5G/4G
Belgium – Bỉ Telenet (BASE), ORANGE (OBE) 5G/4G
Iceland – Iceland Vodafone 5G/4G
Poland – Ba Lan Polkomtel (Plus) 5G/4G
Pakistan – Pakistan Jazz 4G
Denmark – Đan Mạch TDC, Telenor 5G/4G
Germany – Đức O2, T-Mobile (Telekom.de) 5G/4G
France – Pháp Bouygues, Orange 5G/4G
Finland – Phần Lan Elisa, DNA, Alcom 5G/4G
Kazakhstan – Kazakhstan KaR Tel (Beeline) 4G
Netherlands – Hà Lan KPN, Odido (T-mobile) 5G/4G
Czech Republic – Cộng hòa Séc T-Mobile, O2 5G/4G
Kyrgyzstan – Kyrgyzstan Sky Mobile (Beeline KG) 4G
Croatia – Croatia Tele2 (TM HR), Hrvatski (HT HR) 5G/4G
Latvia – Latvia Bite 5G/4G
Lithuania – Litva Bite, Tele2 5G/4G
Liechtenstein – Liechtenstein Telecom Liechtenstein 4G
Luxembourg – Luxembourg Orange 5G/4G
Romania – Romania Orange, DIGI 5G/4G
Malta – Malta Vodafone (Epic), Melita 5G/4G
United States – Hoa Kỳ AT&T, Verizon 5G/4G
Moldova – Moldova Orange 4G
Norway – Na Uy Telenor 5G/4G
Portugal – Bồ Đào Nha Optimus, TMN/MEO, Vodafone 5G/4G
Sweden – Thụy Điển Telenor, H3G (3 SE) 5G/4G
Switzerland – Thụy Sĩ Sunrise, Salt 5G/4G
Cyprus – Síp MTN 5G/4G
Slovakia – Slovakia O2, DT (Telekom) 5G/4G
Slovenia – Slovenia Telemach 5G/4G
Turkey – Thổ Nhĩ Kỳ AVEA (Turk Telekom), Vodafone, Turkcell 5G/4G
Ukraine – Ukraina KyivStar, MTS 4G
Uzbekistan – Uzbekistan Unitel (Beeline) 4G
Spain – Tây Ban Nha Movistar, Orange, Yoigo 5G/4G
Greece – Hy Lạp Wind, Cosmote, Vodafone 5G/4G
Hungary – Hungary Telenor (Yettel), T-Mobile (Telekom) 5G/4G
Israel – Israel Hot Mobile, Pelephone 5G/4G
Italy – Ý Wind, Vodafone 5G/4G
United Kingdom – Vương quốc Anh O2, EE 5G/4G
Montenegro – Montenegro MTEL 5G/4G
New Zealand – New Zealand Vodafone (One NZ) 5G/4G
Serbia – Serbia Telenor (Yettel) 4G

Lưu ý: Danh sách này có thể thay đổi bởi nhà sản xuất mà không cần báo trước.


⚙Cài đặt APN

  • APN: plus
  • Phần còn lại để trống

Hầu hết các máy iPhone đều tự động cài đặt APN theo cấu hình nhà mạng cung cấp, tuy nhiên đối với 1 số trường hợp cần phải cài đặt thủ công khi máy chưa tự động cài đặt – đặc biệt là đối với các máy Xiaomi, Oppo, Huawei, Google Pixel và các máy Android sản xuất trước 2020. Hướng dẫn cài đặt APN chi tiết tại đây


🌍 Giới thiệu về Hongkong Joy Telecom Co., Limited (JOYTEL)

  • Thành lập năm 2016 tại Hong Kong, JOYTEL Hong Kong là thương hiệu con của Shanghai YuHuan (thuộc Tập đoàn Joytel), chính thức trở thành Full MVNO ở Hong Kong năm 2018 sau khi xây dựng mạng lõi riêng.

  • Chuyên phát triển SIM du lịch, eSIM cùng hệ sinh thái viễn thông toàn diện

  • >6 triệu người dùng/năm; 60 TB/ngày; 100 k eSIM/tháng (số liệu năm 2023)

📱Tính năng nổi bật của Sim và eSIM du lịch JOYTEL

  • Phạm vi phủ sóng rộngHơn 190 quốc gia và vùng lãnh thổ, hỗ trợ nhiều mạng roaming tại mỗi khu vực.

  • Gói cước đa dạng nhất: Cung cấp gói cước chia ngày (1 GB/2 GB/3 GB/ngày,… tốc độ cao, sau đó chuyển xuống 128 Kbps không giới hạn) hoặc gói cước tổng dung lượng (3GB/5GB/10GB/…, sau đó chuyển xuống 128 Kpbs không giới hạn)

  • Giá thành rẻ hơn các sim khác: Công ty luôn đa dạng nguồn cung cấp tài nguyên data để đảm bảo giá thành sim ở mức tốt nhất

  • Nhược điểm: Do đặc thù của dòng sim du lịch giá rẻ này, xin quý khách lưu ý một số điểm như sau
    ⚙ Kích hoạt có thể chậm hơn thông thường: Một số SIM cần thời gian kích hoạt từ 5–30 phút sau khi lắp vào máy. Trong một số trường hợp, thời gian có thể lâu hơn do lỗi hệ thống xác minh từ nhà mạng.
    📉 Băng thông có thể bị giới hạn (bóp tốc độ): Tốc độ truy cập có thể bị giảm sau khi sử dụng một số dung lượng nhất định, mặc dù vẫn dung lượng sim đã mua vẫn còn
    📡 Mất sóng cục bộ: SIM có thể gặp tình trạng mất sóng tạm thời, tuy nhiên tỷ lệ này rất nhỏ (ước tính dưới 1%).

Nếu gặp các vấn đề trên, vui lòng liên hệ Dịch vụ khách hàng của Simquocte.vn để được hỗ trợ nhanh nhất

]]>
Joytel Châu Âu – Belarus G 49 nước https://simquocte.vn/sp/joytel-chau-au-belarus-g/?utm_source=rss&utm_medium=rss&utm_campaign=joytel-chau-au-belarus-g Sun, 14 May 2023 08:55:33 +0000 https://simquocte.vn/?post_type=sp&p=85532

ℹ Thông tin dung lượng – thời gian sử dụng

[SIM VẬT LÝ]

  • Lựa chọn gói lưu lượng
    • Gói lưu lượng theo ngày: Mỗi ngày có 500MB / 1GB / 2GB / 3GB data tốc độ cao sử dụng trong vòng từ 1 đến 30 ngày kể từ ngày kích hoạt sim, sau đó sử dụng không giới hạn tốc độ 2G (128kbps)
    • Gói lưu lượng tổng (không chia theo ngày): Tổng 3GB / 5GB / 10GB / 20GB / 30GB / 50GB data tốc độ cao sử dụng trong vòng từ 1 đến 30 ngày kể từ ngày kích hoạt sim, sau đó dừng truy cập
  • Dung lượng mỗi ngày được đặt lại vào 0h GMT+0. Ví dụ: Quý khách mua sim 5 ngày và lắp sim từ 18h50p ngày T thì dung lượng hàng ngày vẫn được đặt lại vào 0h GMT+0 mỗi ngày.
  • Cứ mỗi 24 giờ thì SIM sẽ tính là hết 1 ngày, ví dụ quý khách kích hoạt sim 1 ngày vào 18h50p thì dùng được đến 17h59p ngày hôm sau.
  • Thẻ sim có thể nạp thêm ngày sử dụng hoặc giữ lại để tái sử dụng (nếu số thẻ chưa bị nhà mạng thu hồi). Vui lòng giữ lại số seri đằng sau khay sim để nạp thêm ngày sử dụng.

[ESIM VUI LÒNG XEM THÔNG TIN VÀ ĐẶT MUA TẠI ĐÂY]

Các quốc gia sử dụng

  • 49 Điểm đến: Albania, Ireland, Estonia, Áo, Bulgaria, Bỉ, Iceland, Ba Lan, Đan Mạch, Đức, Pháp, Phần Lan, Kazakhstan, Hà Lan, Montenegro, Cộng hòa Séc, Croatia, Latvia, Lithuania, Liechtenstein, Luxembourg, Romania, Malta, Hoa Kỳ, Moldova, Na Uy, Bồ Đào Nha, Thụy Điển, Thụy Sĩ, Síp, Slovakia, Slovenia, Thổ Nhĩ Kỳ, Ukraine, Tây Ban Nha, Hy Lạp, Hungary, Israel, Ý, Vương quốc Anh, Kyrgyzstan, Uzbekistan, Pakistan, New Zealand, Tunisia, Kuwait, Armenia, Belarus, Serbia
Quốc gia Nhà mạng
Albania – Albania Vodafone 4G
Ireland – Ireland Meteor Mobile, H3G 5G/4G
Estonia – Estonia Elisa, Tele2 5G/4G
Austria – Áo A1, T-Mobile 5G/4G
Bulgaria – Bulgaria Vivacom, Telenor (Yettel) 5G/4G
Belgium – Bỉ Telenet (BASE), ORANGE (OBE) 5G/4G
Iceland – Iceland Vodafone, Nova 5G/4G
Poland – Ba Lan Polkomtel (Plus) 5G/4G
Pakistan – Pakistan Jazz 4G
Denmark – Đan Mạch TDC, Telenor 5G/4G
Germany – Đức O2, T-Mobile (Telekom.de), Vodafone 5G/4G
France – Pháp Bouygues, Orange, SFR 5G/4G
Finland – Phần Lan Elisa, DNA, Alcom 5G/4G
Kazakhstan – Kazakhstan KaR Tel (Beeline) 4G
Netherlands – Hà Lan KPN, Odido (T-mobile) 5G/4G
Czech Republic – Cộng hòa Séc T-Mobile, O2 5G/4G
Kyrgyzstan – Kyrgyzstan Sky Mobile (Beeline KG) 4G
Croatia – Croatia Tele2 (TM HR), Hrvatski (HT HR) 5G/4G
Latvia – Latvia Bite, Tele2 5G/4G
Lithuania – Litva Bite, Tele2 5G/4G
Liechtenstein – Liechtenstein Telecom Liechtenstein 4G
Luxembourg – Luxembourg Orange, Tango 5G/4G
Romania – Romania Orange, DIGI 5G/4G
Malta – Malta Vodafone (Epic), Melita 5G/4G
United States – Hoa Kỳ AT&T, Verizon 5G/4G
Moldova – Moldova Orange 4G
Norway – Na Uy Telenor, Telia 5G/4G
Portugal – Bồ Đào Nha Optimus, TMN/MEO, Vodafone 5G/4G
Sweden – Thụy Điển Telenor, H3G (3 SE) 5G/4G
Switzerland – Thụy Sĩ Sunrise, Salt 5G/4G
Cyprus – Síp MTN, Primetel 5G/4G
Slovakia – Slovakia O2, DT (Telekom) 5G/4G
Slovenia – Slovenia Telemach, A1 5G/4G
Turkey – Thổ Nhĩ Kỳ AVEA (Turk Telekom), Vodafone, Turkcell 5G/4G
Ukraine – Ukraina KyivStar, MTS 4G
Uzbekistan – Uzbekistan Unitel (Beeline) 4G
Spain – Tây Ban Nha Movistar, Orange, Yoigo 5G/4G
Greece – Hy Lạp Wind, Cosmote, Vodafone 5G/4G
Hungary – Hungary Telenor (Yettel), T-Mobile (Telekom) 5G/4G
Israel – Israel Hot Mobile, Pelephone 5G/4G
Italy – Ý Wind, Vodafone 5G/4G
United Kingdom – Vương quốc Anh O2, EE 5G/4G
Montenegro – Montenegro MTEL 5G/4G
New Zealand – New Zealand Vodafone (One NZ) 5G/4G
Serbia – Serbia Telenor (Yettel) 4G
Tunisia – Tunisia Tunisie, Orange 5G/4G
Kuwait – Kuwait Zain 5G/4G
Armenia – Armenia Vivacell 4G
Belarus – Belarus Unitary velcom 4G

Lưu ý: Danh sách này có thể thay đổi bởi nhà sản xuất mà không cần báo trước.


⚙Cài đặt APN

  • APN: plus
  • Phần còn lại để trống

Hầu hết các máy iPhone đều tự động cài đặt APN theo cấu hình nhà mạng cung cấp, tuy nhiên đối với 1 số trường hợp cần phải cài đặt thủ công khi máy chưa tự động cài đặt – đặc biệt là đối với các máy Xiaomi, Oppo, Huawei, Google Pixel và các máy Android sản xuất trước 2020. Hướng dẫn cài đặt APN chi tiết tại đây


🌍 Giới thiệu về Hongkong Joy Telecom Co., Limited (JOYTEL)

  • Thành lập năm 2016 tại Hong Kong, JOYTEL Hong Kong là thương hiệu con của Shanghai YuHuan (thuộc Tập đoàn Joytel), chính thức trở thành Full MVNO ở Hong Kong năm 2018 sau khi xây dựng mạng lõi riêng.

  • Chuyên phát triển SIM du lịch, eSIM cùng hệ sinh thái viễn thông toàn diện

  • >6 triệu người dùng/năm; 60 TB/ngày; 100 k eSIM/tháng (số liệu năm 2023)

📱Tính năng nổi bật của Sim và eSIM du lịch JOYTEL

  • Phạm vi phủ sóng rộngHơn 190 quốc gia và vùng lãnh thổ, hỗ trợ nhiều mạng roaming tại mỗi khu vực.

  • Gói cước đa dạng nhất: Cung cấp gói cước chia ngày (1 GB/2 GB/3 GB/ngày,… tốc độ cao, sau đó chuyển xuống 128 Kbps không giới hạn) hoặc gói cước tổng dung lượng (3GB/5GB/10GB/…, sau đó chuyển xuống 128 Kpbs không giới hạn)

  • Giá thành rẻ hơn các sim khác: Công ty luôn đa dạng nguồn cung cấp tài nguyên data để đảm bảo giá thành sim ở mức tốt nhất

  • Nhược điểm: Do đặc thù của dòng sim du lịch giá rẻ này, xin quý khách lưu ý một số điểm như sau
    ⚙ Kích hoạt có thể chậm hơn thông thường: Một số SIM cần thời gian kích hoạt từ 5–30 phút sau khi lắp vào máy. Trong một số trường hợp, thời gian có thể lâu hơn do lỗi hệ thống xác minh từ nhà mạng.
    📉 Băng thông có thể bị giới hạn (bóp tốc độ): Tốc độ truy cập có thể bị giảm sau khi sử dụng một số dung lượng nhất định, mặc dù vẫn dung lượng sim đã mua vẫn còn
    📡 Mất sóng cục bộ: SIM có thể gặp tình trạng mất sóng tạm thời, tuy nhiên tỷ lệ này rất nhỏ (ước tính dưới 1%).

Nếu gặp các vấn đề trên, vui lòng liên hệ Dịch vụ khách hàng của Simquocte.vn để được hỗ trợ nhanh nhất

]]>