Thông tin dung lượng – thời hạn SIM
- Lựa chọn gói lưu lượng
- Gói lưu lượng theo ngày: Mỗi ngày có 500MB / 1GB / 2GB data tốc độ cao sử dụng trong vòng từ 1 đến 30 ngày kể từ ngày kích hoạt sim, sau đó sử dụng không giới hạn tốc độ 2G (128kbps)
- Gói lưu lượng tổng (không chia theo ngày): Tổng 3GB / 5GB / 10GB data tốc độ cao sử dụng trong vòng từ 1 đến 30 ngày kể từ ngày kích hoạt sim, sau đó dừng truy cập
- Thẻ sim có thể nạp thêm ngày sử dụng hoặc giữ lại để tái sử dụng (nếu lần cuối sử dụng sim chưa quá 180 ngày tính đến ngày nạp).
APN của sim (cần trong trường hợp APN của điện thoại chưa tự động cài đúng)
- APN: plus
- Phần còn lại để trống
Danh sách nhà mạng sử dụng tương ứng tại mỗi quốc gia
Albania | Vodafone | 4G |
Ireland | Meteor Mobile、H3G | 5G/4G |
Estonia | Elisa、Tele2 | 5G/4G |
Austria | A1、T-Mobile | 5G/4G |
Bulgaria | Vivacom、Telenor(Yettel) | 5G/4G |
Belgium | Telenet、ORANGE | 5G/4G |
Iceland | vodafone、Nova | 5G/4G |
Poland | Polkomtel (Plus) | 5G/4G |
Pakistan | Jazz | 4G |
Denmark | TDC、Telenor | 5G/4G |
Germany | O2、T-Mobile(Telekom.de) | 5G/4G |
France | Bouygues、Orange | 5G/4G |
Finland | lands Telekommunikation Ab、Elisa、DNA | 5G/4G |
Kazakhstan | KaR Tel (beeline) | 4G |
Netherlands | KPN、Odido(T-mobile) | 5G/4G |
Czech Republic | T-Mobile、O2 | 5G/4G |
Kyrgyzstan | Sky Mobile | 4G |
Croatia | Tele2、Hrvatski | 5G/4G |
Latvia | Bite、Tele2 | 5G/4G |
Lithuania | Bite、Tele2 | 5G/4G |
Liechtenstein | Telecom Liechtenstein、Orange | 4G |
Luxembourg | Orange、Tango | 5G/4G |
Romania | Orange、DIGI | 5G/4G |
Malta | Vodafone、Melita | 5G/4G |
United States | T-Mobile、AT&T、Verizon | 5G/4G |
Moldova | Orange、Moldcell | 4G |
Norway | Teleno、Telia | 5G/4G |
Portugal | Optimus、TMN/MEO、Vodafone | 5G/4G |
Sweden | Telenor、H3G(3 SE) | 5G/4G |
Switzerland | Sunrise、Salt | 5G/4G |
Cyprus | MTN、Primetel | 5G/4G |
Slovakia | O2、DT | 5G/4G |
Slovenia | Telemach、A1 | 5G/4G |
Turkey | AVEA(turk telekom)、Vodafone | 5G/4G |
Ukraine | KyivStar、MTS | 4G |
Uzbekistan | Unitel(beeline) | 4G |
Spain | Movistar、Orange、Yoigo | 5G/4G |
Greece | Wind、Cosmote、Vodafone | 5G/4G |
Hungary | Telenor(Yettel)、T-Mobile(Telekom) | 5G/4G |
Israel | Hot Mobile、Pelephone | 5G/4G |
Italy | Wind、Vodafone | 5G/4G |
United Kingdom | O2、EE | 5G/4G |
Montenegro | MTEL | 5G/4G |
New Zealand | Vodafone | 4G |
Tunisia | Tunisie、Orange | 5G/4G |
Kuwait | Zain | 5G/4G |
Armenia | Vivacell | 4G |
Belarus | Unitary velcom | 4G |
Sri Lanka | Mobitel | 4G |
India | Idea、vodafone | 5G/4G |
Georgia | Geocell、Mobitel(Beeline) | 4G |
Faroe Islands | Vodafone | 5G/4G |
Algeria | Orascom(djezzy) | 4G |
Australia | Vodafone | 5G/4G |
Macedonia | VIP Mobile | 4G |
Serbia | Vip mobile | 4G |
French Reunion | TELCO | 4G |
Azerbaijan | Azercell、Bakcell | 5G/4G |
Qatar | Vodafone | 5G/4G |
Andorra | Andorra Telecom | 5G/4G |
Kosovo | IPKO | 4G |
Bahrain | Zain | 5G/4G |
Russian | VimpelCom(beeline) | 4G |
Bosnia and Herzegovina | BH Telecom | 4G |
Ghana | Airtel | 4G |
Bangladesh | Grameenphone | 4G |
Gibraltar | Gibtelecom | 5G/4G |
Canada | Telus、Bell、SaskTel | 5G/4G |
Egypt | Etisalat、orange | 4G |
French Guiana | Bouygues/DigiCel | 4G |
UAE | Etisalat | 5G/4G |
Iraq | Korek Telecom | 4G |
Saudi Arabia | Etisalat | 4G |
Isle of Man, Guernsey, Jersey | Manx、Sure | 4G |
Morocco | Medi | 4G |