ℹ️ Thông tin dung lượng – thời gian sử dụng
[ESIM]
- Lựa chọn gói lưu lượng
- Gói lưu lượng theo ngày: Mỗi ngày có 1GB / 2GB / 3GB data tốc độ cao 4G LTE sử dụng trong vòng từ 5 đến 30 ngày kể từ ngày kích hoạt sim, sau đó sử dụng không giới hạn tốc độ 512kbps
- Gói lưu lượng tổng (không chia theo ngày): Hiện CMLink chưa cung cấp, vui lòng tham khảo các loại sim hãng JOYTEL hoặc UNICOM
- Mỗi 24h từ khi sim kích hoạt sẽ được tính là 1 ngày. Ví dụ: Quý khách mua sim 5 ngày và lắp sim từ 13h ngày T thì sẽ sử dụng được đến hết 13h ngày T+5.
- Thẻ sim có thể nạp thêm ngày sử dụng hoặc giữ lại để tái sử dụng (nếu số thẻ chưa bị nhà mạng thu hồi). Vui lòng giữ lại số seri đằng sau khay sim để nạp thêm ngày sử dụng.
- Địa điểm sử dụng: Greece, Netherlands, Belgium, France, Spain, Hungary, Bosnia and Herzegovina, Croatia, Serbia, Italy, Romania, Czech Republic, Slovakia, Austria, United Kingdom, Denmark, Sweden, Norway, Finland, Lithuania, Latvia, Estonia, Ukraine, Poland, Germany, Gibraltar, Portugal, Luxembourg, Ireland, Iceland, Malta, Cyprus, Bulgaria, Slovenia, Albania, Faroe Islands, French Guiana, Turkey, Martinique, Montenegro, Russia, Switzerland
[SIM VẬT LÝ VUI LÒNG XEM THÔNG TIN VÀ ĐẶT MUA TẠI ĐÂY]
Nhà mạng sử dụng
Lưu ý: Danh sách này có thể thay đổi bởi nhà sản xuất mà không cần báo trước.
| Tên nước | Nhà mạng | Tốc độ | APN |
| Greece (Hy Lạp) | Vodafone / Cosmote / Wind Hellas | 3G / 4G(LTE) / 5G |
cmlink / internet.proximus.be / cmhk
|
| Netherlands (Hà Lan) | Vodafone / KPN | 3G / 4G(LTE) / 5G |
cmlink /nternet.proximus.be / cmhk
|
| Belgium (Bỉ) | Belgacom (Proximus) / Mobistar (Orange) | 3G / 4G(LTE) / 5G |
cmlink / orange / cmhk
|
| France (Pháp) | SFR / Orange | 3G / 4G(LTE) / 5G |
cmlink / internet.proximus.be / cmhk
|
| Spain (Tây Ban Nha) | Orange / Telefonica / Vodafone | 3G / 4G(LTE) / 5G |
cmlink / internet.proximus.be / cmhk
|
| Hungary (Hung-ga-ri) | Telenor / Vodafone | 3G / 4G(LTE) / 5G |
cmlink / internet.proximus.be / cmhk
|
| Bosnia and Herzegovina (Bosnia và Herzegovina) | HT (Eronet) | 3G / 4G(LTE) |
cmlink / internet.proximus.be / cmhk
|
| Croatia (Croatia) | T-mobile / A1 Hrvatska (Vipnet) | 3G / 4G(LTE) / 5G |
cmlink / internet.proximus.be / cmhk
|
| Serbia (Serbia) | Telenor | 3G / 4G(LTE) |
cmlink / internet.proximus.be / cmhk
|
| Italy (Ý) | Vodafone / TIM / WIND / H3G / Iliad Italia | 3G / 4G(LTE) / 5G |
cmlink / internet.proximus.be / cmhk
|
| Romania (Romania) | Vodafone | 3G / 4G(LTE) |
cmlink / internet.proximus.be / cmhk
|
| Czech Republic (Cộng hòa Séc) | Vodafone / T-mobile | 3G / 4G(LTE) / 5G |
cmlink / internet.proximus.be / cmhk
|
| Slovakia (Slovakia) | Telefonica O2 / Orange | 3G / 4G(LTE) / 5G |
cmlink / internet.proximus.be / cmhk
|
| Austria (Áo) | T-mobile / Orange (H3G) | 3G / 4G(LTE) / 5G |
cmlink / internet.proximus.be / cmhk
|
| United Kingdom (Vương quốc Anh) | Vodafone / EE (Orange, T-mobile) / Telefonica O2 | 3G / 4G(LTE) / 5G |
cmlink / internet.proximus.be / cmhk
|
| Denmark (Đan Mạch) | TDC / Telia | 3G / 4G(LTE) / 5G |
cmlink / internet.proximus.be / cmhk
|
| Sweden (Thụy Điển) | Telenor / TeliaSonera | 3G / 4G(LTE) / 5G |
cmlink / internet.proximus.be / cmhk
|
| Norway (Na Uy) | Telia (Netcom) / Telenor | 4G(LTE) / 5G |
cmlink / internet.proximus.be / cmhk
|
| Finland (Phần Lan) | Elisa | 3G / 4G(LTE) / 5G |
cmlink / internet.proximus.be / cmhk
|
| Lithuania (Litva) | BITE / UAB Tele2 | 3G / 4G(LTE) / 5G |
cmlink / internet.proximus.be / cmhk
|
| Latvia | Tele2 | 3G / 4G(LTE) / 5G |
cmlink / internet.proximus.be / cmhk
|
| Estonia | Tele2 / Elisa EMT | 3G / 4G(LTE) / 5G |
cmlink / internet.proximus.be / cmhk
|
| Ukraine (Ukraina) | Vodafone / Kyivstar | 3G / 4G(LTE) |
cmlink / internet.proximus.be / cmhk
|
| Poland (Ba Lan) | Orange / T-mobile | 3G / 4G(LTE) / 5G |
cmlink / internet.proximus.be / cmhk
|
| Germany (Đức) | Vodafone / Telefonica O2 | 3G / 4G(LTE) / 5G |
cmlink / internet.proximus.be / cmhk
|
| Gibraltar | Gibtel | 3G / 4G(LTE) / 5G |
cmlink / internet.proximus.be / cmhk
|
| Portugal (Bồ Đào Nha) | TMN (MEO, Alice Group) / Optimus (NOS) / Vodafone | 3G / 4G(LTE) / 5G |
cmlink / internet.proximus.be / cmhk
|
| Luxembourg | TANGO / P&T(POST) / Orange | 3G / 4G(LTE) / 5G |
cmlink / internet.proximus.be / cmhk
|
| Ireland (Ai-len) | Meteor | 3G / 4G(LTE) / 5G |
cmlink / internet.proximus.be / cmhk
|
| Iceland (Iceland) | Siminn | 3G / 4G(LTE) / 5G |
cmlink / internet.proximus.be / cmhk
|
| Malta (Malta) | Epic (Vodafone) / GO | 3G / 4G(LTE) / 5G |
cmlink / internet.proximus.be / cmhk
|
| Cyprus (Síp) | CYTA | 3G / 4G(LTE) / 5G |
cmlink / internet.proximus.be / cmhk
|
| Bulgaria | Yettel (Telenor) | 3G |
cmlink / internet.proximus.be / cmhk
|
| Slovenia | A1 (Si Mobile) | 3G / 4G(LTE) / 5G |
cmlink / internet.proximus.be / cmhk
|
| Albania | Vodafone | 3G / 4G(LTE) | cmhk |
| Faroe Islands (Quần đảo Faroe) | Faroese Telecom | 3G / 4G(LTE) | cmhk |
| French Guiana (Guiana thuộc Pháp) | Digicel | 3G / 4G(LTE) |
cmlink / sp.telus.com / cmhk
|
| Turkey (Thổ Nhĩ Kỳ) | Turkcell | 3G / 4G(LTE) |
cmlink / ibox.tim.it / wap.tim.it / cmhk
|
| Martinique | Digicel | 3G / 4G(LTE) |
cmhkcmlink / sp.telus.com / cmhk
|
| Montenegro | Telenor | 3G / 4G(LTE) / 5G | cmhk |
| Russia (Nga) | MTS / T2 Mobile | 3G / 4G(LTE) | cmhk |
| Switzerland (Thụy Sĩ) | Sunrise / SALT (Orange) | 3G / 4G(LTE) / 5G |
cmlink / internet.proximus.be / cmhk
|
⚙️Cài đặt APN
- APN: cmlink / global / cmhk
- Phần còn lại để trống
Hầu hết các máy iPhone đều tự động cài đặt APN theo cấu hình nhà mạng cung cấp, tuy nhiên đối với 1 số trường hợp cần phải cài đặt thủ công khi máy chưa tự động cài đặt – đặc biệt là đối với các máy Xiaomi, Oppo, Huawei, Google Pixel và các máy Android sản xuất trước 2020. Hướng dẫn cài đặt APN chi tiết tại đây
🌍 Giới thiệu về CMLink – SIM&eSIM du lịch toàn cầu
Thương hiệu SIM du lịch CMI thực chất là CMLink – một thương hiệu viễn thông quốc tế được ra mắt vào năm 2017 bởi China Mobile International Limited (CMI), công ty con của tập đoàn viễn thông lớn nhất Trung Quốc, China Mobile. CMLink chuyên cung cấp dịch vụ viễn thông quốc tế cho khách du lịch và người dùng toàn cầu thông qua hai sản phẩm chính:
-
Global Data SIM: SIM vật lý hoặc eSIM hỗ trợ kết nối dữ liệu tại hơn 190 điểm đến phổ biến trên toàn thế giới.
-
MVNO (Mobile Virtual Network Operator): Dịch vụ mạng di động ảo hoạt động tại các thị trường địa phương.
📱 Tính năng nổi bật của CMLink Global Data SIM
-
Phạm vi phủ sóng rộng: Hơn 190 quốc gia và vùng lãnh thổ, hỗ trợ nhiều mạng roaming tại mỗi khu vực.
-
SIM dùng lại nhiều lần: Một SIM duy nhất có thể sử dụng ở nhiều quốc gia, chỉ cần nạp gói dữ liệu phù hợp.
-
Linh hoạt giữa SIM vật lý và eSIM: Hỗ trợ cả hai hình thức, phù hợp với nhiều loại thiết bị.
-
Gói dữ liệu đa dạng: Hơn 400 lựa chọn gói cước, từ ngắn hạn đến dài hạn, đáp ứng nhu cầu đa dạng của người dùng.


Công nghệ mạng
Chia sẻ mạng
Nghe gọi
Nhà mạng tương thích
Cách tính thời gian
eKYC
Cách kích hoạt sim










































Bước 1. Vào Settings -> Cellular
Bước 2. Chọn Add Cellular Plan
Bước 3. Sử dụng điện thoại của bạn để quét mã QR










